CÁP HÀN
1. Ưu điểm
Sợi cáp mềm, chịu nhiệt tốt, sử dụng cao su thiên nhiên, dễ vận hành, vận chuyển thích hợp trong ứng dụng xây dựng kết cấu công trình, được khách hàng biết và sử dụng nhiều.
2. Đặc điểm hàng hóa
Quy cách |
Bề dày lớp cách điện |
Đường kính tổng |
Số m/cuộn |
Trọng lượng |
1 x16 |
2.0 |
10.0 |
200 |
42 |
1 x25 |
2.0 |
11.5 |
200 |
61 |
1 x35 |
2.0 |
12.5 |
200 |
79 |
1 x50 |
2.0 |
14.5 |
100-200 |
59-118 |
1 x70 |
2.0 |
16.5 |
100-200 |
85-170 |
1 x95 |
2.0 |
18.5 |
100-200 |
109-218 |
3. Đặc tính kỹ thuật
Nominal Cross Sectional Area |
Nominal Diameter of Wires |
Maximum Resistance of Conductor at 20oc |
16 |
0.41 |
1.210 |
25 |
0.41 |
0.780 |
35 |
0.41 |
0.554 |
50 |
0.41 |
0.386 |
75 |
0.51 |
0.272 |
95 |
0.51 |
0.206 |
120 |
0.51 |
0.161 |
Mọi thông tin chi tiết liên quan kính mời Quý khách hàng liên hệ với công ty chúng tôi trong thời gian sớm nhất để được hưởng nhiều ưu đãi!
MỤC LỤC NGÀNH NGHỀ