BÔNG GỐM CÁCH NHIỆT, CHỐNG CHÁY DẠNG TẤM
* Mô tả sản phẩm:
Các sợi gốm được sản xuất từ nguyên liệu có độ tinh khiết cao: bột nhôm, cát silic, cát zircon cho các lớp nhiệt độ cao. hỗn hợp gốm được nung nóng trong một lò điện nhiệt độ cao và dòng chảy của vật liệu nóng chảy được rút ra thành sợi bằng cách quay hoặc thổi. Nó được sản xuất bởi quy trình "thổi" và "quay".
Sợi gốm ổn định ở nhiệt độ cao, trọng lượng nhẹ và khả năng hấp thụ nhiệt và âm thanh vượt trội được bổ sung bởi khả năng chống lại quá trình oxy hóa. Nó được sản xuất ở dạng cuộn, tấm, vụn, giấy, vải và mô-đun...
* Đặc tính:
Cách nhiệt vượt trội
Trơ với hóa chất
Khả năng chịu nhiệt tốt và ổn định, không bị biến dạng
Sợi gốm dai, đàn hồi, chống xé rách và giảm nhiệt..
Cách âm tốt
Thi công và lắt đặt dễ dàng
* Ứng dụng:
Kiểm soát và xử lý nhiệt cho dây chuyền cách nhiệt lò
Cách nhiệt lò thủy tinh, cửa và ống khói lò nung
Chịu lửa, làm miếng đệm cách điện nhà dân dụng, chống tia lửa hàn
Cách nhiệt trong lĩnh vực giao thông
Cách nhiệt lò hơi, lĩnh vực điện hạt nhân
* Thông số kỹ thuật:
Bảng dữ liệu kỹ thuật |
|||||
|
RT |
STD |
HP |
HA |
ZA |
Phân loại nhiệt độ (˚C) |
1000 |
1260 |
1400 |
1430 |
|
AL₂O₃ (%) |
≥ 44 |
≥ 45 |
≥ 44 |
≥ 52 |
≥ 34 |
ZrO₂ (%) |
|
|
|
|
≥ 15 |
AL₂O₃ + SiO₂(%) |
≥ 96 |
≥ 98 |
≥ 99.1 |
≥ 99 |
|
AL₂O₃ + SiO₂ + ZrO₂ (Cr₂O₃) (%) |
|
|
|
≥ 99.1 |
≥ 99.1 |
Fe₂O₃ ( %) |
≤ 1.2 |
≤ 0.6 |
≤ 0.2 |
≤ 0.2 |
≤ 0.2 |
K₂O + Na₂O (%) |
≤ 0.5 |
≤ 0.4 |
≤ 0.25 |
≤ 0.25 |
≤ 0.25 |
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k) |
Chăn: 0.09 (400˚C) 0.15 (600˚C) – Bảng: 0.09 ( 600˚C) 0.14 (800˚C) 0.19 (1000˚C) |
||||
Độ co ( %) sưởi ấm 24h |
≤ 3 (1000˚C) |
≤ 3.5 (1200˚C) |
≤ 3 (1200˚C) |
≤ 3 (1200˚C) |
≤ 3 (1300˚C) |
Áp suất (Kpa) |
≥ 40 |
||||
Tỉ trọng (%) |
± 15% |
||||
Kích thước ( %) |
± 3% |
* Thông tin liên hệ:
Địa chỉ: 70 Hồng Hà, P. 2, Q. Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại: (028) 35471922, 0909883464
Fax: (028) 35471925
Email: maiton.vietthuong@gmail.com
MỤC LỤC NGÀNH NGHỀ