TỦ CẤY VI SINH
Tủ cấy vi sinh Purair VLF/VLF là tủ an toàn sinh học được thiết kế để bảo vệ thiết bị và các nội dung khác trong vùng làm việc từ hạt, cho các ứng dụng nhạy cảm với ô nhiễm. Nó là lý tưởng để sử dụng với chất gây ô nhiễm không nguy hại và khi mà mong muốn truy cập linh hoạt vào các thiết bị trong vùng làm việc. Trọng tâm của dòng purair dòng chảy tầng là công nghệ lọc ULPA tạo ra môi trường làm việc sạch sẽ trong phạm vi rộng các ứng dụng.
Duy trì tốc độ dòng khí 45m/s hay 90fpm với sự đồng đều +- 20% trên toàn bộ mặt lọc. tốc độ bề mặt này phù hợp với tiêu chuẩn của Mỹ và quốc tế về an toàn và chất lượng.
Bộ lọc dễ dàng thay thế với công cụ phổ biến.
Quạt gió sử dụng quạt ly tâm ebmpapst™ thiết kế tiết kiệm năng lượng, tiếng ồn và độ rung thấp.
Lưu lượng dòng khí lớn.
Các tên khác của sản phẩm: Tủ an toàn sinh học, Tủ cấy vi sinh, Tủ cấy vô trùng, Tủ cấy an toàn sinh học, tủ cấy vi sinh an toàn sinh học
Không khí trong phòng đi vào từ phía trên cùng của tủ qua bộ lọc trước (ở đây các hạt lớn được giữ lại, giúp tăng tuổi thọ cho lọc chính).
Không khí bị ép đồng đều trên toàn bộ bộ lọc ULPA cho một dòng không khí sạch thống nhất. Làm loãng và làm sạch chất gây ô nhiễm không khí từ bên trong.
Vận tốc bề mặt lọc 0-45m/s(90FPM), đảm bảo đủ số lượng thay đổi không khí để duy trì sạch sẽ trong khu vực làm việc.
Không khí đi xuống khu vực làm việc theo một dòng chảy chiều thẳng đứng và thoát khỏi khu vực làm việc trên toàn bộ diện tích mở ra trước tủ sau khi làm chệch hướng khỏi bề mặt làm việc. Lỗ ở tường phía sau được thiết kế để giảm thiểu biến động bề mặt làm việc
Horizontal Laminar Flow Cabinets
Model
|
Kích thước
|
Trọng lượng (lbs/Kg)
|
|||||
Model
|
Độ rộng danh nghĩa
|
Chiều cao trong
|
Chiều sâu trong
|
Kích thước ngoài
(W x D x H)
|
Vận chuyển
(W x D x H)
|
Thực
|
Vận chuyển
|
HKC-36
|
914 mm
|
603 mm
|
603 mm
|
946 x 749 x 1086 mm
|
1143 x 1118 x 1372 mm
|
246 /
112
|
371 /
168
|
HKC-48
|
1219 mm
|
603 mm
|
603 mm
|
1251 x 749 x 1086 mm
|
1524 x 1118 x 1372 mm
|
289 /
131
|
478 /
217
|
HKC-72
|
1829 mm
|
603 mm
|
603 mm
|
1861 x 749 x 1086 mm
|
2311 x 1118 x 1372 mm
|
439 /
199
|
595 /
270
|
HKC-96
|
2438 mm
|
603 mm
|
603 mm
|
2502 x 749 x 1086 mm
|
2794 x 1118 x 1372 mm
|
878 /
398
|
978 /
444
|
Thông số kỹ thuật sản phẩm
Thông số kỹ thuật bộ lọc
Cửa sổ bên
Kết cấu
Shelving
Tùy chọn và phụ kiện
Air Science® Model
|
VLF-36
VLF-48
VLF-72
|
HKC -36
HKC -48
HKC -72
HKC -96
|
|
Đế với chân di động, bánh xe
có rãnh
|
Đế đứng sàn nhà với khóa bánh, cao 860mm
|
VLF-BW-36
VLF-BW-48
VLF-BW-72
|
HKC-BW-36
HKC -BW-48
HKC BW-72
HKC -BW-96
|
Đế với chân
di động –
chân bằng
|
Đế đứng sàn nhà với chiều cao chân bằng 860mm.
|
VLF-BL-36
VLF-BL-48
VLF-BL-72
|
HKC -BL-36
HKC -BL-48
HKC -BL-72
HKC -BL-96
|
Đế với chân
di động -
gắn động cơ
|
Đế đứng sàn nhà với động cơ có thể điều chỉnh độ cao tùy chọn khóa bánh hoặc chân bằng
|
VLF-BM-36
VLF-BM-48
VLF-BM-72
|
HKC -BM-36
HKC -BM-48
HKC -BM-72
HKC -BM-96
|
Thanh treo
và móc
|
Thanh treo kéo dài chiều rộng tủ để treo các túi và dụng cụ khác, sử dụng móc chữ S
|
IV-VLF-36
IV-VLF-48
IV-VLF-72
|
IV- HKC -36
IV- HKC -48
IV- HKC -72
IV- HKC -96
|
Dịch vụ
thiết bị
|
Tường bên lắp đặt các dịch vụ vòi nước, van, vòi xả, van xả, trang bị thêm bộ dụng cụ
|
SF
|
SF
|
Đèn UV với
cửa/ nắp
ban đêm
|
Đèn UV để khử trùng bề mặt nội thất. bao gồm: bộ đếm giờ, khóa công tắc UV phải thực hiện theo mã số địa phương, và cơ sở thực hành an toàn. Cửa/ nắp bằng nhựa polycarbonate để hấp thụ UV, khóa liên động điện cho quạt nếu có.
|
UV-36
UV-48
UV-72
|
UV-36
UV-48
UV-72
UV-96
|
THÔNG TIN LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ XÂY DỰNG CÔNG NGHIỆP HKC VIỆT NAM
Trụ sở: Số 56, Tổ 41, Ngõ 258, Phố Tân Mai, P .Thịnh Liệt, Q. Hoàng Mai, TP. Hà Nội
Văn phòng: Số 184, Ngõ 143, Phố Nguyễn Chính, P.Thịnh Liệt, Q.Hoàng Mai, TP. Hà Nội
ĐT: 0916897555 - 0975658756
Email : info@noithatphonglab.com
MỤC LỤC NGÀNH NGHỀ