TRỤ CHỮA CHÁY BỘ QUỐC PHÒNG
* Giới thiệu sản phẩm:
Trụ chữa cháy Bộ Quốc Phòng được lắp vào đường ống cấp nước để lấy nước phục vụ cho công tác phòng cháy chữa cháy, phù hợp cho lắp đặt ngoài lộ, khuôn viên rộng có đường nội bộ.
- Thân trụ: Gang 18-36
- Cánh van thép CT3
- 2 họng 65, 1 họng 100
- Áp lực làm việc: 10bar
- Kích cỡ: DN100 - DN 150
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỬA TRỤ NƯỚC CHỮA CHÁY
|
|
|
TRỤ NỔI |
1. |
Áp suất làm việc - Working presure
|
KG/cm2 |
10 |
2. |
ÁP suất thử - Test pressure
|
KG/cm2 |
20 |
3 |
Hành trình của van - Trip of valve
|
Mm |
30 |
4. |
Chiều cao của trụ (tính từ đỉnh cao nhất đến đáy đế van khi van đóng kín)
|
|
|
|
- High of fire hydrant (top valve root when closing valve)
|
Mm |
1175 |
5. |
Số vòng quay cần thiết để mở hết hành trình của van
|
|
|
|
- Number of cicle for open valve
|
Vòng |
5 |
6. |
Đường kính trong của thân trụ - Inside diameter of fire hydrant
|
Mm |
125 |
7. |
Đườnh kính trong của họng ra - Inside diameter of taked valve
|
|
|
|
- Họng lớn - Big valve
|
mm |
110 |
|
- Họng nhỏ - Small valve
|
Mm |
69 |
8. |
Kích thước bích nối của thân trụ dưới (ct số 19) - Bero of connect flanged of under fire hydrant
|
|
|
|
- Đường kính vòng tâm lỗ bắt bu lông - Diameter of centre hole bolt
|
Mm |
280 |
|
- Đường kính lỗ bắt bu lông - Diameter of hole bolt
|
Mm |
22 |
|
- Số lỗ chia đều - Number of hole
|
Lỗ |
8 |
9. |
Chìa khoá đóng, mở chuyên dùng - Five, sided wrench
|
Z/s |
5/22 |
10. |
Khối lượng 1 bộ - Total weight
|
Kg |
150 |
* Liên hệ:
Công Ty TNHH Đầu Tư Xây Dựng Và Thương Mại QTC Hà Nội
Địa chỉ: Số nhà NV 3.24, KCN Đô Thị Tây Mỗ, P. Đại Mỗ, Q. Nam Từ Liêm, Hà Nội , Việt Nam
SĐT: (024) 6666.0114,
Hotline: 0912 014 114
Email: phongchayhanoi.qtc@gmail.com
MỤC LỤC NGÀNH NGHỀ