NITROUS OXIDE (N2O)
Công Ty TNHH Kỹ Nghệ Công Nghiệp Phú Tài chuyên cung cấp:
− Khí Oxy, Nitơ, CO2, Argon đóng chai cao áp/ bình hóa lỏng, Acetylen, Heli.
− Thiết bị & hệ thống sử dụng khí hóa lỏng: Bồn chứa, xe bồn vận chuyển, vỏ bình, van chuyên dùng, hệ thống bồn trạm chứa, hệ thống bồn trạm chiết nạp.
− Thiết bị & hệ thống tồn trữ, phân phối LPG (gas) & NH3: Bồn & téc chứa, van các loại, trạm chiết nạp LPG đóng bình, hệ thống tồn trữ & phân phối LPG.
Ứng dụng:
- Dùng trong lĩnh vực giải trí,...
- Phòng thí nghiệm: Được sử dụng trong hỗn hợp khí hiệu chuẩn cho ngành công nghiệp hóa dầu, giám sát chất thải môi trường và vệ sinh công nghiệp.
- Thực phẩm: Dùng làm chất đẩy khí.
- Trong lĩnh vực thể thao, để gia tăng công suất động cơ cho chiếc xe của mình thì sử dụng khí N2O là một lựa chọn.
- Dùng trong y tế: Làm giảm đau, gây mê trong phẫu thuật.
Thông số kỹ thuật:
NỘI DUNG |
Nitrous Oxide 2.5 |
Nitrous Oxide 4.0 |
Nitrous Oxide 4.8 |
Chất lượng |
99,5% |
99,99% |
99,998% |
Tạp chất (ppm) O2 |
- |
≤5 |
≤2 |
Moisture - H2O |
- |
≤3 |
≤3 |
Nitrogen - N2 |
- |
≤25 |
≤8 |
Halocarbons - THC |
- |
≤1 |
≤1 |
Carbon Dioxide - CO2 |
- |
≤10 |
≤2 |
Carbon monoxide - CO |
- |
≤10 |
≤1 |
Amonia - NH3 |
- |
- |
≤1 |
Nitro dioxide - NO2 |
- |
- |
≤1 |
NO |
- |
- |
≤1 |
Dung tích và trọng lượng chứa khí |
10L, 20L, 40L, 47L tương ứng (5kg, 10kg, 20kg, 25kg) |
||
Áp suất sau nạp |
50.8bar |
||
Van kết nối đầu ra |
G3/8, DIN477. |
||
Trạng thái chứa khí |
Khí lỏng |
||
Cách xác định- màu |
Xanh đậm hoặc màu xám. |
||
Đặc tính |
khí lỏng, không độc, không oxy hóa. |
||
MSDS |
UN: 1070 |
||
Thông số kỹ thuật trên chỉ mang tính tham khảo, thông số có thể thay đổi theo thực tế từng lô hàng |
Mọi thông tin chi tiết liên quan kính mời Quý khách hàng liên hệ với Công Ty TNHH Kỹ Nghệ Công Nghiệp Phú Tài!
MỤC LỤC NGÀNH NGHỀ