CETAMVIT: ĐIỀU TRỊ CHÓNG MẶT SUY GIẢM TRÍ NHỚ
THÀNH PHẦN:
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Piracetam................................................................................1200mg
Tá dược vừa đủ.........................................................................1 viên
(Tá dược gồm: Microcrystallin cellulose, copovidon, magnesi stearat, colloidat silicon dioxyd, opadry white).
CHỈ ĐỊNH:
Điều trị chứng chóng mặt.
Ở người cao tuổi: Suy giảm trí nhớ, chóng mặt, kém tập trung, hoặc thiếu tỉnh táo, thay đổi khí sắc, rối loạn hành vi, kém chú ý đến bản thân, sa sút trí tuệ do nhồi máu não nhiều ổ
Đột quỵ thiếu máu cục bộ cấp
Điều trị nghiện rượu
Điều trị bệnh thiếu máu hồng cầu liềm (piracetam có tác dụng ức chế và làm hồi phục hồng cầu liềm in vitro và có tác dụng tốt trên người bệnh bị thiều máu hồng cầu liềm)
Ở trẻ em điều trị hỗ trợ chứng khó đọc
Dùng bổ trợ trong điều trị rung giật cơ có nguồn gốc vỏ não.
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH SỬ DỤNG:
- Cách dùng: Dùng đường uống. Có thể uống cùng hoặc không cùng thức ăn. Liều hàng ngày nên chia 2 - 4 lần.
- Liều lượng:
Điều trị dài ngày các hội chứng tâm thần thực thể ở người cao tuổi: 1,2 - 2,4g (1 - 2 viên)/ ngày, tùy theo từng trường hợp. Liều có thể cao tới 4,8g (4 viên)/ ngày trong những tuần đầu.
Điều trị nghiện rượu: 2g (10 viên)/ ngày trong thời gian cai rượu đầu tiên. Điều trị duy trì: Uống 2,4g (2 viên)/ ngày.
Suy giảm nhận thức sau chấn thương não (có kèm theo chóng mặt hoặc không): Liều ban đầu là 9 -12g (8 - 10 viên)/ ngày. Liều duy trì là 2,4g (2 viên)/ ngày, uống ít nhất trong ba tuần.
Thiếu máu hồng cầu liềm: 160mg/ kg/ ngày chia đều 4 lần/
Điều trị rung giật cơ: Piracetam được dùng với liều 7,2g (6 viên)/ ngày, chia làm 2 -3 lần. Tùy theo đáp ứng, cứ 3- 4 ngày một lần, tăng thêm 4,8g (2 viên)/ ngày cho tới liều tối đa là 24g (20 viên)/ ngày. Sau khi đã đạt liều tối ưu của piracetam, nên tìm cách giảm liều của các thuốc dùng kèm. Không sử dụng cho trẻ em dưới 16 tuổi.
Bệnh nhân suy gan, thận: Cần hiệu chỉnh liều.
Hệ số thanh thải creatinin (ml/min) |
Liều dùng 1 ngày |
> 80 |
Dùng liều bình thường chia 2 - 4 lần |
50 - 79 |
Dùng 2/3 liều bình thường chia 2 - 3 lần |
30 - 49 |
Dùng 1/3 liều bình thường chia 2 lần |
20 - 29 |
Dùng 1/6 liều bình thường chia 1 lần |
< 20 |
Không dùng thuốc |
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Người bệnh suy thận nặng (hệ số thanh tải creatinin dưới 20ml/ phút)
Người mặc bệnh múa giật Huntington
Người bệnh suy gan
Xuất huyết não.
TƯƠNG TÁC THUỐC VÀ CÁC DẠNG TƯƠNG TÁC KHÁC:
Vẫn có thể tiếp tục phương pháp điều trị kinh điển nghiện rượu (các vitamin và thuốc an thần) trong trường hợp người bệnh bị thiếu vitamin hoặc kích động mạnh
Đã có một trường hợp có tương tác giữa piracetam và tính chất tuyến giáp khi dùng đồng thời: Lú lẫn, bị kích thích và rối loạn giấc ngủ
Ở người bệnh có thời gian prothrombin đã được ổn định bằng warfarin lại tăng lên khi dùng piracetam.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim.
BẢO QUẢN:
Giữ thuốc trong hộp kín, ngoài tầm với của trẻ em. Bảo quản thuốc nơi khô, nhiệu độ dưới 30ºC.
THỜI HẠN SỬ DỤNG:
36 tháng kể từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VIKO 8 – PHÁP
SẢN PHẨM CỦA CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM DAVINCI - PHÁP
Email: contact@davincipharma.com
Tel: 024. 22420168 - 024. 85852670.
MỤC LỤC NGÀNH NGHỀ