THANH TRÒN ĐẶC INOX
1. Thông tin chi tiết sản phẩm
- Đặc tính: Thép rèn inox có sự tinh hạt, đảm bảo mật độ bên trong thép, cũng như đảm bảo về tính liên kết của kết cấu thép, cải thiện các tính chất của kim loại, có sự cân bằng giữa độ mềm và độ bền, có khả năng chống bào mòn và chịu nhiệt tốt, phạm vi ứng dụng rộng rãi là các thép định hình cũng như các chi tiết máy. Ngoài ra ưu điểm lớn nhất của các sản phẩm rèn là độ bền dẻo, kết cấu thép tốt, ít gây ra sự biến dạng khi sản xuất.
- Công dụng: Thép rèn inox được sản xuất linh kiện cơ khí quan trọng chịu trọng tải cao, được sử dụng trong các trục chuyền động, hoạt động trong những điều kiện khắc nghiệt, quan trọng hoặc chịu mô men lớn: trục của tàu thuyền, trục máy,...Và làm khuôn cho các chi tiết máy quan trọng chịu sự mài mòn và không gỉ.
- Thép thanh inox cán nguội: Ø 3MM ~ 350MM
- Thép trụ rèn inox: Ø 120MM ~ 1300MM
2. Thành phần hóa học
Grade |
C Max |
Mn Max |
P Max |
S Max |
Si Max |
Cr |
Ni |
Mo |
301 |
0.15 |
2.00 |
0.05 |
0.03 |
1.00 |
16.00-18.00 |
6.00-8.00 |
|
302 |
0.15 |
2.00 |
0.04 |
0.03 |
1.00 |
17.00-19.00 |
8.00-10.00 |
|
304 |
0.07 |
2.00 |
0.05 |
0.03 |
1.00 |
18.00-20.00 |
8.00-10.50 |
|
304L |
0.03 |
2.00 |
0.05 |
0.03 |
1.00 |
18.00-20.00 |
9.00-13.00 |
|
301S |
0.08 |
2.00 |
0.05 |
0.03 |
1.00 |
24.00-26.00 |
19.00-22.00 |
|
316 |
0.08 |
2.00 |
0.05 |
0.03 |
1.00 |
16.00-18.00 |
10.00-14.00 |
2.00-3.00 |
316L |
0.03 |
2.00 |
0.05 |
0.03 |
1.00 |
16.00-18.00 |
12.00-15.00 |
2.00-3.00 |
321 |
0.08 |
2.00 |
0.05 |
0.03 |
1.00 |
17.00-19.00 |
19.00-13.00 |
|
430 |
0.12 |
1.00 |
0.04 |
0.03 |
0.75 |
16.00-18.00 |
|
|
Mọi thông tin chi tiết liên quan kính mời Quý khách hàng liên hệ với công ty chúng tôi trong thời gian sớm nhất để được hưởng nhiều ưu đãi!
MỤC LỤC NGÀNH NGHỀ