HDF
1. Chi tiết sản phẩm HDF
- HDF (High Density FiberBoard) hay còn gọi là ván tỉ trọng cao, chịu được lực nén, lực kéo, bực bám đinh tốt tương đương nếu không muốn nói là hơn gỗ.
- Độ dày: HDF 3mm, HDF 6mm, HDF 9mm, HDF 12mm, HDF 15mm, HDF 17mm, HDF 18mm, HDF 21mm, HDF 25mm
- Quy cách: 1220 x 2440, 1530 x 2440, 1830 x 2440
- Ván HDF được ứng dụng nhiều trong sản xuất cửa, nội thất công trình, nội thất phòng tắm. Ngoài ra ván HDF HMR còn gọi là ván siêu chống ẩm, có khả năng kháng ẩm rất cao, chịu được những môi trường có độ ẩm cao.
2. Thông số kỹ thuật HDF
Đặc tính của ván Phương Đơn vị đo 8 12 17 Dung sai độ dày BS EN 324-1 mm ±0.15 ±0.2 ±0.2 Dung sai kích thước BS EN 324-1 mm ±2mm đối với loại có tề mép cạnh ±5mm đối với loại có tề mép cạnh ±5mm đối với loại có tề mép cạnh Độ vuông vắn (đường chéo) BS EN 324-2 mm ≤4 ≤5 ≤5 Mật độ sợi bề mặt ván NA kg/㎥ ≥1000 ≥1000 ≥1000 Tỷ trọng trung bình BS EN 323 kg/㎥ ≥890 ≥840 ≥800 Mật độ sợi bên trong NA kg/㎥ 800 750±20 700±20 Độ ẩm ván BS EN 322 % 5.0 - 8.0 Hút ẩm (24 giờ) BS EN 320 % ≤20 ≤22 ≤25 Lực liên kết nội (IB) BS EN 319 N/㎟ ≥1.4 ≥1.2 ≥0.75 Độ bền uốn tĩnh (MOR) BS EN 310 N/㎟ ≥45 ≥35 ≥28 Suất đàn hôi uốn tĩnh (MOE) BS EN 310 N/㎟ ≥3300 ≥2900 ≥2500 Lực bám đinh vít bề mặt BS EN 320 N NA NA 850 Lực bám đinh vít mép BS EN 320 N NA NA 1050 Độ trương nở (24hr) BS EN 317 Tỷ lệ % ≤10 ≤9 ≤8 Mọi thông tin chi tiết liên quan kính mời Quý khách hàng liên hệ với công ty chúng tôi trong thời gian sớm nhất để được hưởng nhiều ưu đãi!
pháp Test
(chiều dài & chiều rộng)
Max
trung bình
cạnh
cao nhất
MỤC LỤC NGÀNH NGHỀ