KHỚP NỐI RÃNH INOX
1. ĐẶC ĐIỂM CỦA KHỚP NỐI RÃNH INOX
Đường kính danh nghĩa |
Đường kính ngoài ống |
Độ dày tối thiểu ống |
Kích thước từ đầu ống đến cuối co nối rãnh |
Chiều rộng co nối rãnh |
Co nối rãnh |
63 |
63.5 |
1.2 |
14 |
9.5 |
2.2 |
80 |
76.1 |
1.5 |
|||
100 |
101.6 |
1.5 |
16 |
||
125 |
133.0 |
2.0 |
|||
150 |
159.0 |
2.5 |
|||
200 |
219.1 |
3.0 |
19 |
13 |
2. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
3. MỘT VÀI MẪU KHỚP NỐI INOX
Phụ kiện khớp nối inox
Khớp nối rãnh
MỤC LỤC NGÀNH NGHỀ