BÔNG KHOÁNG CÁCH NHIỆT
Tại sao Vinh Phú luôn là sự lựa chòn hàng đầu của khách hàng?
✔ Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến
✔ Nguyên vật liệu nhập khẩu, không chứa các thành phần độc hại.
✔ Cung cấp đa dạng các loại Vật liệu bảo ôn, cách nhiệt, tiêu âm
✔ Đã thực hiện hàng nghìn dự án lớn nhỏ, tiêu biểu như: Công trình Fuji Xerox Hải Phòng, Dự án KCN Vân Trung - Bắc Giang, Công Trình UNDP Building, Phân viện thú y miền Trung, Nhà máy Nippon Oil Việt Nam, Nhà máy Inonac Việt Nam, Nhà máy Newhope, Nhà máy Idemitsu, Nhà máy Hamatesu,..
Bông Khoáng là sản phẩm đang bán chạy nhất tại Vinh Phú. Sản phẩm không chỉ chất lượng, mà còn đa dạng các mẫu, các loại, tạo ra nhiều sự lựa chọn phù hợp cho Quý khách hàng!.
Bông Khoáng được sử dụng rộng rãi trong các công trình ngày nay
Ứng dụng của Bông Khoáng
Ưu điểm của Bông Khoáng:
Qui cách chung: Dạng tấm, dạng cuộn, dạng ống.
Tỷ trọng (Kg/m3) |
Độ dày(mm) |
Khổ(mm) |
Dài(tấm) |
Dài(cuộn) |
40 |
50 / 100 |
600 |
1.200 |
|
60 |
50 / 100 |
600 |
1.200 |
|
80 |
50 / 100 |
600 |
1.200 |
|
100 |
50 / 100 |
600 |
1.200 |
3m hoặc 5m |
120 |
50 / 100 |
600 |
1.200 |
3m hoặc 5m |
Hệ số cách âm:
Tỷ trọng (Kg/m3) |
Độ dày (mm) |
Tần số âm thanh(Hz) |
NRC |
|||||
125 |
250 |
500 |
1000 |
2000 |
4000 |
|||
40 |
50 |
0.25 |
0.68 |
1.05 |
1.09 |
1.05 |
1.07 |
0.97 |
50 |
50 |
0.31 |
0.68 |
1.14 |
1.13 |
1.06 |
1.07 |
1.00 |
60 |
50 |
0.23 |
0.74 |
1.14 |
1.11 |
1.05 |
1.05 |
1.01 |
80 |
50 |
0.21 |
0.69 |
1.06 |
1.08 |
1.04 |
1.09 |
0.97 |
100 |
50 |
0.24 |
0.81 |
0.98 |
1.04 |
1.02 |
1.09 |
0.96 |
120 |
50 |
0.28 |
0.85 |
0.97 |
0.99 |
1.01 |
1.06 |
0.96 |
140 |
50 |
0.30 |
0.77 |
0.9 |
0.91 |
0.97 |
1.04 |
0.89 |
Hệ số cách nhiệt:
Tỷ trọng (Kg/m3) |
Độ dày (mm) |
Hệ số cách nhiệt R (m2K/W) |
|
Cách nhiệt nóng |
Cách nhiệt lạnh |
||
40 |
50 |
1.76 |
1.6 |
60 |
50 |
2.36 |
2.2 |
Hệ số dẫn nhiệt:
Đặc tính |
Rockwool tấm, cuộn |
Rockwool ống |
|||||||
Tỷ trọng (Kg/m3) |
40 |
60 |
80 |
100 |
120 |
120 |
130 |
150 |
|
Nhiệt độ tối đa |
300 |
350 |
450 |
650 |
820 |
700 |
730 |
750 |
|
Hệ số dẫn nhiệt (W/moC) |
24oC(75oF) |
0.036 |
0.035 |
0.035 |
0.034 |
|
|
|
|
38oC(100oF) |
0.038 |
0.037 |
0.036 |
0.035 |
|
0.035 |
0.033 |
0.033 |
|
93oC(200oF) |
0.048 |
0.047 |
0.045 |
0.043 |
0.041 |
0.043 |
0.041 |
0.039 |
|
149oC(300oF) |
0.062 |
0.061 |
0.006 |
0.053 |
0.050 |
0.052 |
0.051 |
0.048 |
|
204oC(400oF) |
|
|
0.068 |
0.064 |
0.060 |
0.062 |
0.060 |
0.057 |
|
260oC(500oF) |
|
|
0.082 |
0.077 |
0.075 |
0.074 |
0.071 |
0.067 |
|
316oC(600oF) |
|
|
|
0.091 |
0.089 |
0.087 |
0.082 |
0.078 |
|
371oC(700oF) |
|
|
|
0.108 |
0.106 |
0.100 |
0.095 |
0.091 |
Còn chần chờ gi mà không nhấc máy lên và sở hữu cho công trình của bạn những sản phẩm tốt nhất. Chúng tôi luôn lấy phương châm: Sản Phẩm Chất Lượng - Giá Cả Cạnh Tranh - Giao Hàng Chính Xác làm mục tiêu xuyên suốt trong quá trình sản xuất, rất mong nhận được sự tín nhiệm của Quý khách!
MỤC LỤC NGÀNH NGHỀ