DẦU ĐỘNG CƠ PV ENGINE RMI PVOIL
* Đặc tính kỹ thuật:
Tên chỉ tiêu |
PV Engine RMI |
||
Phân loại độ nhớt SAE J300 |
10W30 |
15W40 |
20W50 |
Độ nhớt động học, cSt, ở 1000C |
10.5 |
14.7 |
17.6 |
Độ nhớt động học, cSt, ở 400C |
73 |
115 |
149 |
Chỉ số độ nhớt |
130 |
131 |
130 |
Chỉ số kiềm tổng, mg KOH/g, min |
10 |
10 |
10 |
Tro sulphat % KL |
1.2 |
1.2 |
1.2 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, 0C |
221 |
229 |
235 |
Độ tạo bọt (thử ở 93,50C), ml/ml, max |
50/0 |
50/0 |
50/0 |
Nhiệt độ rót chảy, 0C |
306 |
-25 |
-20 |
* Ưu điểm:
- RMI sử dụng công nghệ phụ gia đặc biệt bảo vệ tối ưu động cơ, chống mài mòn kẹt xước, chống ăn mòn, kiểm soát quá trình hình thành muội đáp ứng yêu cầu các động cơ đòi hỏi kiểm soát khí thải đạt tiêu chuẩn Euro 4, US 2002 và của Nhật Bản.
- Bảo vệ tối ưu động cơ có turbo tăng áp.
- Giữ động cơ sạch nhờ tính năng phân tán tẩy rửa tuyệt vời.
- Máy chạy êm nhờ tính năng lưu chuyển bôi trơn tốt.
- Kéo dài tuổi thọ dầu nhờ độ bền ô xy hóa cao.
- Tiết kiệm nhiên liệu, giảm thiểu khí thải.
* Lĩnh vực sử dụng:
- Sử dụng các động cơ diesel tải trọng năng có turbo tăng áp hoặc hút khí tư nhiên được sản xuất bởi các nhà sản xuất Châu âu, Mỹ và Nhật bản.
- Sử dụng cho các động cơ hiện đại sử dụng bộ lọc khí thải tại ống xả.
- Sử dụng cho các loại động cơ ứng dụng trong các ngành xây dựng, khai thác dầu khí, khai thác quặng, đá và nông lâm nghiệp.
* Sức khỏe và an toàn:
- Dầu động cơ RMI không gây nguy hại đối với sức khỏe và an toàn nếu thực hiện đúng các quy định, các tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp trong quá trình sử dụng.
* Bảo quản:
- Tồn trữ nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 60oC.
* Bảo vệ môi trường:
- Không thải bỏ dầu nhớt đã qua sử dụng ra ngoài môi trường, cống rãnh, đất, nước. Gom dầu thải chuyển cho các đơn vị chức năng xử lý.
* Liên hệ ngay:
Địa chỉ: Số 6 C4, Nhà Máy Bê Tông Thăng Long, Kim Nỗ, Đông Anh, Hà Nội
Tel: (024) 3951 5117
Fax: (024) 3952 2839
Email: sonlamlubejsc@gmail.com
MỤC LỤC NGÀNH NGHỀ