XE CHỞ RÁC 22 M3
*Thông tin chi tiết sản phẩm:
-Tên sản phẩm: Xe ép rác 22m3
- Loại hình: Là phương tiện, thiết bị chuyên dụng phục vụ ngành môi trường
- Dung tích thùng chứa rác: 20m3
- Sản xuất theo công nghệ Hàn Quốc
- Trên dây truyền thiết bị máy móc hiện đại của các nước Nhật Bản, CHLB Đức, Hàn Quốc
- Thị trường chính: Sản phẩm được xuất khẩu sang các thị trường: Hàn Quốc, Nhật Bản và các nước Đông Nam Á
*Thông số kỹ thuật:
TT | Thông số | Đơn Vị | Loại xe | |
1. GIỚI THIỆU VỀ XE | ||||
1 | Loại phương tiện | XE CHỞ RÁC THÙNG RỜI ( Tự kéo , nâng hạ thùng hàng ) | ||
2 | Nhãn hiệu số loại | HINO – FM | ||
3 | Công thức lái | 6 x 4 | ||
4 | Năm sản xuất | 2015 | ||
5 | Kiểu loại | Thùng chứa rác có cửa mở | ||
6 | Xe chassi tải | HINO – FM | ||
2. Thông số kích thước | ||||
1 | Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao ) | Mm | 9430 x 2500 x 3410 | |
2 | Chiều dài cơ sở | Mm | 4500 + 1300 | |
4 | Khoảng sáng gầm xe | Mm | 265 | |
3. Thông số về khối lượng | ||||
1 | Khối lượng bản thân | Kg | 13230 | |
2 | Khối lượng chuyên chở theo thiết kế | Kg | 10640 | |
3 | Số người chuyên chở cho phép | Kg | ( 03 người ) | |
4 | Khối lượng toàn bộ theo thiết kế | Kg | 24.000 | |
4. Tính năng động lực học | ||||
1 | Tốc độ cực đại của xe | Km/h | 83 | |
2 | Độ vượt dốc tối đa | Tan e (%) | 31 | |
3 | Thời gian tăng tốc từ 0-200m | S | 1– 22 s | |
4 | Bán kính quay vòng | m | 9.6 | |
5 | Lốp xe | 12R22,5 | ||
6 | Hộp số | Cơ khí , 6 số tiến + 01 số lùi , mới dẫn động thủy lực trợ lực khí nén | ||
5. Động Cơ | ||||
1 | Model | DE12TIS | ||
2 | Kiểu loại | Diesel 4 kỳ , tăng áp 6 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước | ||
3 | Dung tích xilanh | Cm3 | 11.051 | |
4 | Tỉ số nén | 18.1 | ||
5 | Công suất lớn nhất | KW/vòng/phút | 250/2100 | |
06.Li Hợp | ||||
1 | Nhãn Hiệu | Theo động cơ | ||
2 | Kiểu loại | 01 Đĩa ma sat khô lò xoắn | ||
I. Thông số về phần chuyên dùng | ||||
1 | Nhãn hiệu | Kiểu loại | THÙNG RÁC RỜI | |
2 | Dung tích thùng chứa | m3 | 20 | |
3 | Nguyên lý làm việc | Chuyển động quay cần chính phối hợp với chuyển động trượt ( có con lăn )
Nâng ben – hạ thùng – kéo thùng – khóa – tích hợp cơ cấu nâng hạ chân thủy lực |
||
4 | Lực kéo thùng | ≥ 18 tấn | ||
5 | Lực nâng ben | ≥18 tấn | ||
II. THÙNG CHUYÊN DÙNG | ||||
1 | Vật liệu làm thùng | Thép hợp kim nhập khẩu chịu lực tốt và chống ăn mòn | ||
2 | Tầm với thấp nhất | 1.000 – 1.1000 ( mm) | ||
3 | Chassi phụ | Kệ dựng xi lanh cần chính , cần phụ , 02 xi lanh đẩy , làm bệ thùng , ray trượt con lăn | ||
4 | Tay cần chính | Duỗi – Móc – Kéo thùng , định vị thùng khi xe chạy | ||
5 | Tay cần phụ | Định vị góc xoay khi nâng hạ thùng | ||
6 | Con lăn | Đỡ và hạn chế lắc ngang khi xe chạy , làm bằng ống théo dày chịu lực | ||
III . Hệ Thống Thủy Lực | ||||
BƠM THỦY LỰC | ||||
1 | Xuất xứ | Đài Loan hoặc ITALIA ( tùy dòng xe thiết kế ) | ||
2 | Số lượng | 01 cái | ||
3 | Lưu lượng | ~ 105cc / vòng | ||
4 | Áp suất | 300 Kg /Cm2 | ||
VAN PHÂN PHỐI | ||||
1 | Xuất xứ | ITALIA | ||
2 | Số lượng | 01 cái | ||
3 | Lưu lượng | ~ 89 lít / Phút | ||
4 | Áp suất | ~ 250 Kg /Cm2 | ||
5 | Van tiết lưu | Điều chỉnh tốc độ nâng hạ thùng | ||
THÙNG DẦU THỦY LỰC | ||||
1 | Kết cấu | Thép dày 3 – 4 mm | ||
2 | Dung tích | 100 – 110 lít ( tùy thiết kế của khách đặt ở đâu ) |
*Liên hệ:
Địa chỉ: Số 52, Dốc Lã, Thôn Trùng Quán, Xã Yên Thường, Huyện Gia Lâm, Hà Nội.
Hotline: 0903.307.333
Fax: (024) 62768623
VPGD: Tổ 25, Thị Trấn Đông Anh, Huyện Đông Anh, TP. Hà Nội.
Website: http://dkvinamotor.com.vn
MỤC LỤC NGÀNH NGHỀ