SƠN EPOXY HẢI ÂU
*Thông số kỹ thuật:
- Số Sê-ri (serial number): KN000202
- Bảng thông số kỹ thuật:
TT
|
TÊN CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
|
ĐVT
|
MỨC CHỈ TIÊU
|
||
1
|
Màu sắc
|
Bảng Màu
|
|||
2
|
Độ nhớt (ở 25oC) – không nhỏ hơn
|
KU
|
60
|
||
3
|
Tỉ lệ pha trộn (theo thể tích)
|
Sơn/đóng rắn=4/1
|
|||
4
|
Tỷ trọng (hỗn hợp - ở 25oC)
|
Kg/lít
|
1,27 (± 0,05)
|
||
5
|
Độ bám dính (ISO 2409)
|
Điểm
|
1
|
||
6
|
Hàm rắn (% theo thể tích)
|
%
|
48,2
|
||
7
|
Chiều dày màng khô đề nghị
|
mm
|
50 - 150
|
||
8
|
Định mức tiêu hao lý thuyết
|
m2/lít
|
9,6 (50µm)
|
||
9
|
Thời gian khô (với chiều dày màng khô 50µm) + Khô bề mặt
+ Khô hoàn toàn
|
Giờ
|
25oC
|
35oC
|
|
6
|
4
|
||||
24
|
18
|
||||
10
|
Thời gian sơn lớp tiếp theo (với chiều dày màng khô 50µm). + Tối thiểu
+ Tối đa
|
Giờ
|
12
|
||
Ngày
|
30
|
||||
11
|
Dung môi pha loãng
Tỷ lệ pha thêm
|
%
|
ES-02
(0 – 5%)
|
||
12
|
Khả năng tương hợp với lóp sơn trước
|
Hệ Epoxy
|
|||
13
|
Khả năng tương hợp với lớp sơn khác lên nó
|
Hệ epoxy, cao su clo hoá
|
|||
14
|
Thời gian sống
|
6 - 8 giờ
|
|||
15
|
Phương pháp sơn
|
Súng phun, chổi hoặc cọ lăn
|
|||
16
|
Bao bì
|
Hệ sơn hai thành phần
Sơn 16 lít - Đóng rắn 4 lít
Sơn 4 lít - Đóng rắn 1 lít.
|
*Đặc tính sản phẩm:
- Màng sơn có độ bám dính cao trên bề mặt lớp sơn Epoxy
- Chống gỉ, cứng, bóng, chịu mài mòn và bền trong môi trường xâm thực mạnh (nước biển, hóa chất)
*Ứng dụng sản phẩm:
- Được dùng để sơn phủ trang trí cho tàu thuyền và các kết cấu sắt thép.
MỤC LỤC NGÀNH NGHỀ