ANTIFOARM (CHẤT PHÁ BỌT)
1. Mô tả:
- Các loại: AT100, A5633, A8311 (không silicon), AD150
- Xuất xứ: USA, Taiwan
- Ngoại quan: Dung dịch trắng sữa
- Quy cách: Trong can, phuy
- Thành phần: Nhũ tương silicone kháng bọt
- Độ pH: 5 - 8
- Tính tan: Dễ tan ở nhiệt độ thường
2. Sử dụng:
- Pha với nước 3 - 5 lần trước khi sử dụng
- Pha loãng tiếp nhiều lần rồi phun hoặc nhỏ giọt xuống chỗ nước thải bị bọt.
- Tùy theo độ bọt mà điều chỉnh lượng sử dụng
- Lượng sử dụng thông thường từ 30 ~ 300 ppm tức là 30 ~ 300 g / 1000 L nước thải.
- Phá bọt nhanh, hiệu quả kéo dài
- Hiệu quả tốt nhất ở nhiệt độ <= 100 0C, pH <=10
- Dạng nhũ hóa rất bền, không độc, không mùi, không bắt lửa.
- Không tạo bệt dơ, dễ chùi rửa sạch.
3. Tính năng:
- Anti Foam là hợp chất của silicone là tác nhân (agents) phá bọt (anti-foam) nhằm loại bỏ bọt một cách hiệu bọt sinh ra trong quá trình xử lý nước thải. Thực tế bọt được tạo từ nhiều tác nhân tạo bọt có chứa trong nước thải. Tuy nhiên, bằng công nghệ tinh chế đặc biệt
- Anti Foam được đánh giá là một chất xử lý môi trường hiệu quả và thân thiện với môi trường bởi các yếu tố sau:
+ Khả năng hòa tan tốt với gốc cation Silicon và phân tán tốt trong nhiều loại nước loại
+ Khả năng phá bọt với gốc R- có tác dụng với nhiều loại bột được tạo thành trong nước thải
+ Với độ phân tán tốt vì vậy thời gian tác dụng kéo dài
+ Không gây độc hại, không ô nhiễm mỗi trường và không phát sinh chất thải
4. Ứng dụng:
Anti Foam có thể áp dụng được cho nhiều lĩnh vực như hóa dầu, hóa nông, nước tuần hoàn của cooling tower, nước thải đô thị , nước thải công nghiệp của ngành giấy, da, vải, sả xuất hóa chất.
Mọi thông tin chi tiết liên quan kính mời Quý khách hàng liên hệ với Công Ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Sản Xuất Hóa Chất Lâm Anh!
MỤC LỤC NGÀNH NGHỀ