THÉP 2083
*Giới thiệu sản phẩm:
- Đặc điểm kỹ thuật:
Mác thép |
Thành phần (%) Typical analysis |
C0.17-0.45 |
Si<1.0 |
Mn<1.0 |
Cr12-14 |
Tiêu chuẩn Đức - DIN |
So sánh Tiêu chuẩn các nước Nearest Equivalent |
AISI 420, PAK90 , HPM - 38, ASSAB STAVAX |
|||
Tình trạng giao hàng Delivery condition |
Độ cứng khoảng 28-32 HRC |
*Đặc trưng sản phẩm:
- Khả năng chống gỉ cao.
- Chi phí bảo trì khuôn thấp
- Khả năng đánh bóng tốt.
- Khả năng chống mài mòn cao.
- Khả năng gia công dễ dàng.
- Độ cứng đồng nhất mọi kích thước
- Thành phần hóa học:
Mác thép |
Chemical Composition (%) |
||||||
Tiêu chuẩn DIN |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Ni |
0.39 |
0.31 |
0.36 |
0.027 |
0.007 |
12.25 |
0.24 |
*Ứng dụng sản phẩm:
- Khuôn cho nhựa có tính chất ăn mòn như PVC, Acetates.
- Khuôn ép phun chịu mài mòn và nhựa nhiệt rắn
- Khuôn cho các sản phẩm điện tử, y tế với sản lượng lớn.
- Khuôn cho các sản phẩm quang học như mắt kính, Camera, bình chứa dược phẩm,..
- Khuôn thổi nhựa PVC, PET
- Đầu lò ép đùn.
- Khuôn ép nén
- Khuôn thủy tinh
*Liên hệ:
Địa chỉ: Số 67/4, Tổ 17, KP. 6, P. Tân Biên, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
Tel: 0908.864.461
Email: nguyenthang7607@gmail.com
Website: http://theplamkhuontoanphat.bizz.vn
MỤC LỤC NGÀNH NGHỀ