THÉP 40CR
*Giới thiệu sản phẩm:
- Mác thép: 40X / 40XM
- Thành phần hóa học:
Mác thép |
Thành phần hoá học (%) |
|||||||
C |
Si |
Mn |
Cu |
Ni |
Cr |
P |
S |
|
40X / 40XM |
0.36 - 0.44 |
0.17~0.37 |
0.50~0.80 |
≤0.3 |
≤0.3 |
0.80~1.10 |
0.030 max |
0.035 max |
- Tính chất vật lý:
Mác Thép |
(Độ bền kéo đứt) |
Yield point(σs/MPa) |
Elongation(δ5/%) (Độ dãn dài tương đối) |
Reduction of Area(ψ/%) |
Impact Absorbing Energy(Aku2/J) |
Brinell Hardness(HBS100/3000) (Độ cứng) |
Annealing or High Tempering |
||||||
40X / 40XM |
≥980 |
≥785 |
≥10 |
≥45 |
≥47 |
≤179 |
*Ứng dụng sản phẩm:
- Dùng chế tạo các chi tiết máy, các chi tiết chịu tải trọng bền kéo như đinh ốc, bulong, trục, bánh răng các chi tiết máy qua rèn dập nóng chi tiết chuyển động hay bánh răng, trục pitton các chi tiết chịu mài mòn, chịu độ va đập cao, trục cán…
- Khuôn mẫu: Chế tạo trục dẫn hướng, vỏ khuôn, bulong, ốc, vít...
*Liên hệ:
Địa chỉ: Số 67/4, Tổ 17, KP. 6, P. Tân Biên, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
Tel: 0908.864.461
Email: nguyenthang7607@gmail.com
Website: http://theplamkhuontoanphat.bizz.vn
MỤC LỤC NGÀNH NGHỀ