THÉP SKD 61
*Giới thiệu sản phẩm:
- Thành phần hóa học:
Loại thép |
Thành phần hóa học % |
|||||||||||
Tiêu chuẩn Nhật |
HITACHI(YSS) |
DAIDO |
AISI |
DIN |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Mo |
V |
DAC |
DHA1 |
H13 |
2344 |
0,39 |
ف.0 |
0.4 |
<=0.03 |
<=0.01 |
5.15 |
1.40 |
0.8 |
- Độ bền nhiệt cao độ dai va đập được cân bằng tốt, khả năng gia công cơ khí tốt, biến dạng rất ít sau khi nhiệt luyện.
- Để cho khuôn tốt hơn thì ram ít nhất 2 lần.
- Điều kiện xử lý nhiệt tiêu chuẩn:
Mác thép |
Ủ |
TÔI |
RAM |
|||||
Tiêu chuẩn JIS |
Nhiệt độ |
Môi trường tôi |
Độ cứng(HB) |
Nhiệt độ |
Môi trường tôi |
Nhiệt độ |
Môi trường tôi |
Độ cứng(HRC) |
820~870 |
Làm nguội chậm |
<=229 |
100~1050 |
Ngoài không khí |
550~650 |
Làm nguội không khí |
>=52 HRC |
*Ứng dụng sản phẩm:
- Được sử dụng rộng rãi cho khuôn đúc nhôm và kẽm, khuôn đúc áp lực thấp.
*Liên hệ:
Địa chỉ: Số 67/4, Tổ 17, KP. 6, P. Tân Biên, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
Tel: 0908.864.461
Email: nguyenthang7607@gmail.com
Website: http://theplamkhuontoanphat.bizz.vn
MỤC LỤC NGÀNH NGHỀ