THÉP 2083
1. Đặc tính của sản phẩm
Khả năng chống gỉ cao.
Chi phí bảo trì khuôn thấp.
Khả năng đánh bóng tốt.
Khả năng chống mài mòn cao.
Khả năng gia công dễ dàng.
Độ cứng đồng nhất mọi điểm đo.
2. Phân loại thép
Có 2 loại: Thép 2083 có độ cứng và thép 2083 không có độ cứng.
Thép 2083 có độ cứng: Độ cứng sẵn có đạt ~30HRC
Thép 2083 không có độ cứng: Độ cứng sau khi nhiệt luyện đạt 46~50 HRC
3. Thành phần hóa học
Mác thép |
Thành phần hóa học (%) |
|||||||
C |
Mn |
Si |
P |
S |
Cr |
Ni |
Mo |
|
2083 |
0.41 |
0.68 |
0.25 |
0.012 |
0.003 |
13.03 |
0.13 |
0.13 |
4. Ứng dụng
Khuôn cho nhựa có tính chất ăn mòn như PVC, Acetates.
Khuôn ép phun chịu mài mòn và nhựa nhiệt rắn.
Khuôn cho các sản phẩm điện tử, y tế với sản lượng lớn.
Khuôn cho các sản phẩm quang học như mắt kính, Camera, bình chứa dược phẩm.
Khuôn thổi nhựa PVC, PET.
Đầu lò ép đùn.
Khuôn ép nén.
Khuôn thủy tinh.
**CÔNG TY TNHH THÉP ĐẶC BIỆT PHƯƠNG TRANG
Trụ sở: Phòng 604, nhà N03 Dịch Vọng, đường Trần Đăng Ninh, quận Cầu Giấy, Tp. Hà Nội
Tel: (024) 3212 1766. Fax: (024) 3212 1767. Hotline: 0904.841.842
Email: hieu@thepphuongtrang.com
MỤC LỤC NGÀNH NGHỀ