DẦU MÁY NÉN KHÍ CASTROL AIRCOL SR
Mô tả: Castrol Aircol SR là chủng loại dầu máy nén khí tổng hợp PAO (polyalphaolefin) chất lượng cao được thiết kế cho các máy nén khí trục vít.
Công dụng:
Aircol SR được sử dụng thích hợp cho các máy nén khí trục vít ngập dầu vận hành trong những điều kiện thời tiết, môi trường và chế độ vận hành khắc nghiệt với nhiệt độ khí nén rất cao (trên 100oC).
Sản phẩm này cũng thích hợp cho các máy nén khí vận hành trong điều kiện bình thường với nhiệt độ khí xả tối đa dưới 100oC theo định nghĩa của ISO 6743-3:2003. Trong điều kiện này Aircol SR có thể dùng với thời gian thay dầu đến 8.000 giờ.
Aircol SR hoàn toàn tương thích với các vật liệu làm kín gốc nitrile, silicon, polyuretan và fluropolyme thường được sử dụng trong các máy nén khí, nhưng không tương thích với các vật liệu làm kín gốc butadien styren (SBR) và ethylen propylen (EPDM).
Aircol SR được phân loại đạt tiêu chuẩn:
DIN 51506 VD-L
ISO 6743/3 - DAG, DAH và DAJ đối với máy nén khí rô-to
Aircol SR đạt yêu cầu của các hãng chế tạo máy nén khí: Atlas Copco, vói thời hạn thay dầu 8.000 giờ Kaeser
Lợi điểm:
Kéo dài thời gian sử dụng dầu đến 8.000 giờ trong hầu hết các máy nén khí, tùy thuộc vào môi trường vận hành.
Khuynh hướng tạo cặn rất thấp, giúp kéo dài tuổi thọ của lọc nhớt và bộ tách dầu.
Độ bền ô-xi hóa và chống mài mòn vượt trội giúp kéo dài tuổi thọ của dầu và máy nén khí.
Công thức dầu không chứa este tránh được sự hình thành của các a-xít ăn mòn giúp kéo dài tuổi thọ của máy nén khí.
Tính tách nước tuyệt hảo giúp nhanh chóng tách nước ngưng tụ ra khỏi dầu nên giảm thiểu khả năng dầu bị nhũ hóa có thể làm nghẹt bộ tách dầu.
Dầu gốc PAO đảm bảo tính tương thích tốt với vật liệu làm kín và với dầu gốc khoáng, cho phép chuyển đổi từ dầu gốc khoáng sang dùng Aircol SR dễ dàng.
Các đặc trưng tiêu biểu:
Thử nghiệm |
Phươngpháp |
Đơn vị |
Aircol SR 32 |
Aircol SR 46 |
Aircol SR 68 |
Aircol SR 100 |
Khối lượng riêng @ 15oC |
ASTM D4052 |
g/ml |
0,83 |
0,84 |
0,84 |
0,84 |
Độ nhớt ở 40 oC |
ASTM D445 |
mm2/s |
32 |
46 |
68 |
100 |
Độ nhớt ở 100 oC |
ASTM D445 |
mm2/s |
6,1 |
7,8 |
10,7 |
14,0 |
Chỉ số độ nhớt |
ASTM D2270 |
- |
137 |
137 |
142 |
142 |
Độ tạo bọt Seq I |
ASTM D892 |
ml/ml |
10/0 |
10/0 |
10/0 |
10/0 |
Điểm rót chảy |
ASTM D97 |
oC |
-54 |
-54 |
-54 |
-48 |
Điểm chớp cháy cốc hở |
ASTM D92 |
oC |
264 |
264 |
264 |
280 |
Thử rỉ 24 giờ, nước biển tổng hợp |
ASTM D665B |
- |
đạt |
đạt |
đạt |
đạt |
Thử nghiệm ô-xi hóa RPVOT |
ASTM D2272 |
phút |
4500 |
3000 |
3000 |
3000 |
Cấp tải FZG (A8.3/90) không đạt |
DIN? |
- |
8 |
9 |
9 |
9 |
**CÔNG TY TNHH MTV YÊN PHÚ LỘC
Địa chỉ: 188/24/1/26 Ấp Chánh Lộc 4, X. Chánh Mỹ, Tp. Thủ Dầu Một, Bình Dương
Điện thoại: (0274) 3882156,
Fax: (0274) 3883191
Email:yenphuloc@gmail.com
MỤC LỤC NGÀNH NGHỀ