THAN ANTHRACITE
Nhằm đáp ứng kích cỡ hạt phù hợp thiết kế kỹ thuật của từng công trình, DNTN Lưu Xuân Thủy chuyên sản xuất những kích cỡ hạt thông dụng và nhận sản xuất riêng dành cho cỡ hạt theo yêu cầu của khách hàng
Đặc điểm: Vật liệu dạng hạt, màu đen, khô rời, nhiều góc cạnh, bề mặt nhẵn bóng.
Công dụng: Do có độ rỗng lớn (>50%) nên tổ hợp vật liệu có dung tích chứa cặn lớn, vì vậy có thể xử lý được nước có độ đục cao, giúp làm nước mau trong, tăng chu kỳ lọc, thời gian súc rửa lọc ngắn.
Ứng dụng: Dùng kết hợp tốt với các loại vật liệu lọc nước cơ học khác như cát, sỏi đỡ trong các bể lọc nhanh, bể lọc chậm của nhà máy cấp nước, các công trình xử lý nước thải công nghiệp, đô thị và dân dụng. Đặc biệt khi lọc nghịch lưu hay khi xử lý nước trong hồ lớn sẽ mang lại công suất cao. Ngoài ra chúng còn được ứng dụng hiệu quả trong các loại bồn lọc nước áp lực, các loại cột lọc, lõi lọc trong các máy lọc nước...
Kết quả ứng dụng: Ứng dụng thực tiễn vật liệu Anthracite trong các bể lọc đạt kết quả:
Chu kỳ lọc tăng: Từ 1,5 - 2,0 lần
Lượng nước tổn thất khi rửa lọc giảm: Từ 25% - 30%
Công suất lọc tăng: Từ 30% - 35%
THÀNH PHẦN CHÍNH TRONG THAN
Độ ẩm |
Độ tro |
Chất bốc |
Lưu huỳnh |
Car bon cố định(%) |
Nhiệt lượng |
< 3 |
4 - 6 |
5 - 7 |
< 0,5 |
> 90 |
7.900 - 8.200 |
THÀNH PHẦN NGUYÊN TỐ CHÍNH TRONG TRO THAN
Thành phần carbua Hydro trongtro (%) |
Thành phần các nguyên tố trong tro Carbua Hydro |
||||||||||
H |
N |
O |
P |
SiO2 |
Al2O3 |
Fe2O3 |
TiO2 |
CaO |
MgO |
K2O |
Na2O |
2,83 |
0,9 |
1,98 |
0,012 |
55,2 |
30,7 |
4,8 |
1,1 |
1,6 |
0,7 |
2,8 |
0,4 |
WATER FILTER MATERIALS EXPERIMENT METHODS (JWWA A 103-1988)
Test |
Anthracite |
|
Test data |
||
Grain distribution |
Effective size |
2.246 |
(60% grain diameter) |
2.696 |
|
Uniformity coefficient |
1.201 |
|
BIGGEST DIAMETER |
||
SMALLEST DIAMETER |
1.889 |
|
Chemical - physical test |
Turbid rate |
|
Density |
1.428 |
|
Volatilize rate |
||
Abrasion rate |
0.96 |
MỤC LỤC NGÀNH NGHỀ