Liên hệ Trang vàng: TỔNG ĐÀI 1900 54 55 80
0912.005.564  -  0934.498.168

Tìm gì?

Ở đâu?

Chỉ tìm theo tên công ty

Than Anthratice

Than Anthratice

Mô tả/ Ứng dụng:

Dạng hạt màu đen, góc cạnh, nhẵn bóng, xử lý nước có độ đục cao

Thời gian cung cấp:

Hàng có sẵn

Thị trường chính:

Toàn quốc

Gọi mua: 0989.115.238

THÔNG TIN SẢN PHẨM

 THAN ANTHRACITE


 

Nhằm đáp ứng kích cỡ hạt phù hợp thiết kế kỹ thuật của từng công trình, DNTN Lưu Xuân Thủy chuyên sản xuất những kích cỡ hạt thông dụng và nhận sản xuất riêng dành cho cỡ hạt theo yêu cầu của khách hàng

 

Đặc điểm: Vật liệu dạng hạt, màu đen, khô rời, nhiều góc cạnh, bề mặt nhẵn bóng.

 

Công dụng: Do có độ rỗng lớn (>50%) nên tổ hợp vật liệu có dung tích chứa cặn lớn, vì vậy có thể xử lý được nước có độ đục cao, giúp làm nước mau trong, tăng chu kỳ lọc, thời gian súc rửa lọc ngắn.  

 

Ứng dụng: Dùng kết hợp tốt với các loại vật liệu lọc nước cơ học khác như cát, sỏi đỡ trong các bể lọc nhanh, bể lọc chậm của nhà máy cấp nước, các công trình xử lý nước thải công nghiệp, đô thị và dân dụng. Đặc biệt khi lọc nghịch lưu hay khi xử lý nước trong hồ lớn sẽ mang lại công suất cao. Ngoài ra chúng còn được ứng dụng hiệu quả trong các loại bồn lọc nước áp lực, các loại cột lọc, lõi lọc trong các máy lọc nước...

 

Kết quả ứng dụng: Ứng dụng thực tiễn vật liệu Anthracite trong các bể lọc đạt kết quả:

  • Chu kỳ lọc tăng: Từ 1,5 - 2,0 lần

  • Lượng nước tổn thất khi rửa lọc giảm: Từ 25% - 30%

  • Công suất lọc tăng: Từ 30% - 35%
     

THÀNH PHẦN CHÍNH TRONG THAN

Độ ẩm
(%)

Độ tro 
(%)

Chất bốc
(%)

Lưu huỳnh
(%)

Car bon cố định(%)

Nhiệt lượng
(Cal/g)

< 3

4 - 6

5 - 7

< 0,5

> 90

7.900 - 8.200

 

THÀNH PHẦN NGUYÊN TỐ CHÍNH TRONG TRO THAN

Thành phần carbua Hydro trongtro (%)

Thành phần các nguyên tố trong tro Carbua Hydro 
(%)

H

N

O

P

SiO2

Al2O3

Fe2O3

TiO2

CaO

MgO

K2O

Na2O

2,83

0,9

1,98

0,012

55,2

30,7

4,8

1,1

1,6

0,7

2,8

0,4

 

WATER FILTER MATERIALS EXPERIMENT METHODS  (JWWA A 103-1988) 

Test

Anthracite

Test data

Grain distribution

Effective size
(10% grain diameter)

2.246

(60% grain diameter)

2.696

Uniformity coefficient

1.201

BIGGEST DIAMETER 
(mm)

SMALLEST DIAMETER 
(mm)

1.889

Chemical - physical test

Turbid rate

Density

1.428

Volatilize rate

Abrasion rate

0.96

 

 

 

 

 

Địa chỉ:

161 Tổ 3, Khu 1, khu phố 3, Phường An Hòa, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai , Việt Nam

Điện thoại:
(0251) 3831 657, Hotline: 098 911 5238
Số Fax:
(0251) 383 4956
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Người liên hệ:
Ông Lưu Văn Thủy
Chức vụ:
Chủ Doanh Nghiệp
Di động:
0989.115.238
XEM THÊM CÁC PHẨM KHÁC

Sản phẩm:

Sử dụng:

Dạng hạt màu đen, góc cạnh, nhẵn bóng, xử lý nước có độ đục cao

Sản phẩm:

Xuất xứ:

Việt Nam

Sử dụng:

Cát mangan giúp nâng cao và ổn định độ pH của nước trong khoảng an toàn

Đăng ký Trang vàng - Hotline hỗ trợ 0934.498.168

Miễn phí giới thiệu công ty, địa chỉ, tel, fax, email, website,...
Sản phẩm dịch vụ, hình ảnh sản phẩm, hồ sơ năng lực,..chi tiết đầy đủ như một website.

Được hiển thị cao nhất, được tiếp cận với khách hàng sớm nhất.
Nổi bật hơn, gắn logo nhà tài trợ, logo công ty, dòng text QC.
Tặng thiết kế website miễn phí.

MỤC LỤC NGÀNH NGHỀ
Ngành nghề:

A

B

C

D

E

F

G

H

I

K

L

M

N

O

P

Q

R

S

T

U

V

W

X

Y

Z

Trang Vàng Việt Nam

Giới thiệu | Quy chế hoạt động | Chính sách bảo mật | Sách Trang vàng| Đăng ký Trang vàng| Thiết kế Web miễn phí| Quảng cáo Trang vàng | Liên hệ Trang vàng

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ THÔNG TIN DOANH NGHIỆP VIỆT

Trụ sở: Số 222B, Đường Giáp Bát, Phường Giáp Bát, Quận Hoàng Mai, Hà Nội

VPGD Hà Nội: Tầng 6, Tòa Nhà Vinafood1, 94 Lương Yên. P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội

VPGD TP.HCM: Lầu 4, Bách Việt Building, 65 Trần Quốc Hoàn, P. 4, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh.

(Địa chỉ TP.HCM cũ:Tầng 5, Toàn Ký Building, 11 đường Lê Trung Nghĩa, P.12, Q. Tân Bình, Tp. HCM)

ĐKKD-MST số: 0104478506 - Do: Sở Kế Hoạch & Đầu Tư Hà Nội cấp.

Điện Thoại: 024. 3636 9512/18 - Fax: 024. 3636 9371 - E-mail: contact@trangvangvietnam.com