SULFUR HEXAFLUORIDE (SF6)
Mô tả:
- SF6 là hợp chất sở hữu nhiều đặc tính tuyệt vời như: Bền vững về hóa học, ổn định về nhiệt, tính cách nhiệt và khả năng giảm hồ quang cao,… nên được sử dụng rất rộng rãi trong ngành công nghiệp điện, ngành y tế, nhiệt và nghiên cứu.
Ứng dụng:
- Được sử dụng rộng rãi nhất trong thiết bị điện trung và cao thế, hơn 80% SF6 được sản xuất sa được sử dụng trong lĩnh vực này.
- Là chất cách điện, giảm hồ quang của thiết bị điện cao áp và trung áp, bộ phận ngắt mạch và thiết bị chuyển mạch.
- Sử dụng để phát hiện hiện tượng oxy hóa và khí tượng học của quá trình sản xuất và nấu chảy kim loại.
- Là chất dẫn nhiệt của công nghiệp nhiệt lạnh. Sử dụng là khí cách ly của các thiết bị Xray, sử dụng trong các lĩnh vực khoa học khác.
Thông số kỹ thuật:
NỘI DUNG |
ĐƠN VỊ |
SULFUR HEXAFLUORIDE |
Độ tinh khiết |
% |
≥99,95 |
Oxygen (O2) |
ppm |
≤ 40,0 |
Nitrogen (N2) |
ppm |
≤ 160,0 |
Carbon tetrafloride (CF4) |
ppm |
≤ 200,0 |
Acid (HF) |
ppm |
≤ 0,1 |
Hydrolyze Fluoride |
ppm |
≤ 0,1 |
Minera Oil |
ppm |
≤ 0,5 |
Moisture (H2O) |
ppm |
≤ 0,8 |
Thể tích chai chứa /Trọng lượng / Áp suất |
10L/4KG/100BAR và 40L/25KG/100BAR |
|
Tiêu chuẩn chai chứa, van kết nối |
GB5099 – ISO 9809-3. Kết nối CGA320 / 716 |
|
Cách xác định- màu |
Vỏ chai màu xám hoặc xanh nhạt |
|
Đặc tính |
Không màu, không mùi, khí nén không độc |
|
Thông số kỹ thuật trên chỉ mang tính tham khảo, thông số có thể thay đổi theo thực tế từng lô hàng |
Mọi thông tin chi tiết liên quan kính mời Quý khách hàng liên hệ với Công Ty TNHH Kỹ Nghệ Công Nghiệp Phú Tài!
MỤC LỤC NGÀNH NGHỀ