Trang vàng việt nam
×

YELLOW PAGES

TRANG VÀNG VIỆT NAM

Chỉ tìm theo tên công ty

Tìm nhiều: công ty may mặc, đồ gỗ nội thất, giao nhận vận chuyển, sản xuất bao bì

Thép đóng cừ

Thép đóng cừ

Giao hàng
Hàng có sẵn
Thị trường chính
Toàn quốc

Thông tin liên hệ

Tên liên hệ: Mr. Tuân
Di động: 0938 790 185
Email: info@thp3.vn

Chi tiết sản phẩm dịch vụ

THÉP ĐÓNG CỪ

* Giới thiệu sản phẩm:

Mô tả

  • Cọc Cừ Thép được sản xuất với nhiều hình dạng, kích thước khác nhau với các đặc tính về khả năng chịu lực ngày càng được cải thiện

  • Ngoài dạng cừ chữ U, Z thông thường còn có loại mặt cắt ngang Omega (W), dạng tấm phẳng (Straight Web) cho các kết cấu tường chắn tròn khép kín, dạng hộp (box pile) được cấu thành bởi 2 cọc U hoặc 4 cọc Z hàn với nhau

  • Tùy theo mức độ tải trọng tác dụng mà tường chắn có thể chỉ dùng cọc ván thép hoặc kết hợp sử dụng cọc cừ thép với cọc ống thép (Steel Pipe Pile) hoặc cọc thép hình H (King Pile) nhằm tăng khả năng chịu mômen uốn

  • Về kích thước, Cọc Cừ Thép có bề rộng bản từ 400mm đến 750mm

  • Sử dụng cọc có bề rộng bản lớn thường đem lại hiệu quả kinh tế hơn so với cọc có bề rộng bản nhỏ vì cần ít số lượng cọc hơn nếu tính trên cùng một độ dài tường chắn. Hơn nữa, việc giảm số cọc sử dụng cũng có nghĩa là tiết kiệm thời gian và chi phí cho khâu hạ cọc, đồng thời làm giảm lượng nước ngầm chảy qua các rãnh khóa của cọc

  • Chiều dài cọc ván thép có thể được chế tạo lên đến 30m tại xưởng, tuy nhiên chiều dài thực tế của cọc thường được quyết định bởi điều kiện vận chuyển (thông thường từ 9 đến 15m), riêng cọc dạng hộp gia công ngay tại công trường có thể lên đến 72m.

Ưu, nhược điểm

Một số ưu điểm nổi bật của cọc ván thép như sau:
– Khả năng chịu ứng suất động khá cao (cả trong quá trình thi công lẫn trong quá trình sử dụng)
– Khả năng chịu lực lớn trong khi trọng lượng khá bé
– Cọc ván thép có thể nối dễ dàng bằng mối nối hàn hoặc bulông nhằm gia tăng chiều dài
– Cọc ván thép có thể sử dụng nhiều lần, do đó có hiệu quả về mặt kinh tế.
Nhược điểm của cọc ván thép là tính bị ăn mòn trong môi trường làm việc (khi sử dụng cọc ván thép trong các công trình vĩnh cửu). Tuy nhiên nhược điểm này hiện nay hoàn toàn có thể khắc phục bằng các phương pháp bảo vệ như sơn phủ chống ăn mòn, mạ kẽm, chống ăn mòn điện hóa hoặc có thể sử dụng loại cọc ván thép được chế tạo từ loại thép đặc biệt có tính chống ăn mòn cao.

Ứng dụng

  • Với khả năng chịu tải trọng động cao, dễ thấy cọc ván thép rất phù hợp cho các công trình cảng, cầu tàu, đê đập, ngoài áp lực đất còn chịu lực tác dụng của sóng biển cũng như lực va đập của tàu thuyền khi cặp mạn. Bên cạnh công trình cảng, nhiều công trình bờ kè, kênh mương, cải tạo dòng chảy cũng sử dụng cọc ván thép do tính tiện dụng, thời gian thi công nhanh, độ bền chịu lực tốt

  • Với các công trình đường bộ, hầm giao thông đi qua một số địa hình đồi dốc phức tạp hay men theo bờ sông thì việc sử dụng cọc ván thép để ổn định mái dốc hay làm bờ bao cũng tỏ ra khá hiệu quả

  • Trong các công trình dân dụng, cọc ván thép cũng có thể được sử dụng để làm tường tầng hầm trong nhà nhiều tầng hoặc trong các bãi đỗ xe ngầm thay cho tường bê tông cốt thép

  • Lĩnh vực mà Cọc Cừ Thép được sử dụng nhiều nhất là làm tường vây chắn đất hoặc nước khi thi công các hố đào tạm thời.

  • Ngoài ra còn được sử dụng khắp: trong thi công tầng hầm nhà dân dụng, nhà công nghiệp, thi công móng mố trụ cầu, hệ thống cấp thoát nước ngầm, trạm bơm, bể chứa, kết cấu hạ tầng, thi công van điều áp kênh mương,…tùy theo độ sâu của hố đào cũng như áp lực ngang của đất và nước mà Cọc Cừ Thép có thể đứng độc lậphay kết hợp với một hoặc nhiều hệ giằng thép hình.

Quy cách Cừ Thép thông dụng – loại U

Chủng loại

Kích thước

Một cọc

Một M ngang cọc vây

Chiều rộng hữu ích (mm)

Chiều cao hữu ích (mm)

Độ dày (mm)

Diện tích mặt cắt (cm2)

Mô ment quán tính (cm4)

Mô men kháng uốn mặt cắt (cm3)

Khối lượng đơn vị (kg/m)

Diện tích mặt cắt (cm2)

Mô ment quán tính(cm4)

Mô men kháng uốn mặt cắt(cm3)

Khối lượng đơn vị(kg/m)

FSP – I A

400

85

8.0

45.21

598

88.0

35.5

113.0

4500

529

88.8

FSP – II

400

100

10.5

61.18

1240

152

48.0

153.0

8740

874

120

FSP – III

400

125

13.0

76.42

2220

223

60.0

191.5

16800

1340

150

FSP – IV

400

170

15.5

96.99

4670

362

76.1

242.5

38600

2270

190

FSP – VL

500

200

24.3

133.8

7960

520

105

267.6

63000

3150

210

FSP – VIL

500

225

27.6

153.0

11400

680

120

306.0

86000

3820

240

NSP – IIw

600

130

10.3

78.70

2110

203

61.8

131.2

13000

1000

103

NSP -I IIw

600

180

13.4

103.9

5220

376

81.6

173.2

32400

1800

136

NSP – IVw

600

210

18.0

135.3

8630

539

106

225.5

56700

2700

177


 

* Liên hệ ngay với Công Ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Xuất Nhập Khẩu Tam Hợp Phát để nhận được sản phẩm tốt với giá thành cạnh tranh.

Thông tin công ty/ nhà cung cấp

TÊN CÔNG TY
Inox Tam Hợp Phát - Công Ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Xuất Nhập Khẩu Tam Hợp Phát
LOẠI HÌNH KINH DOANH
Thương Mại
THỊ TRƯỜNG CHÍNH
Toàn Quốc
MÃ SỐ THUẾ
0313303193
NĂM THÀNH LẬP
2015
SỐ LƯỢNG NHÂN VIÊN
Từ 11 - 50 người
TÊN CÔNG TY: Inox Tam Hợp Phát - Công Ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Xuất Nhập Khẩu Tam Hợp Phát
LOẠI HÌNH: Thương Mại
THỊ TRƯỜNG: Toàn Quốc
MÃ SỐ THUÊ: 0313303193
NĂM THÀNH LẬP: 2015
SỐ LƯỢNG NHÂN VIÊN: Từ 11 - 50 người

Số 837, Quốc Lộ 13, KP. 1, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh , Việt Nam
(028) 37267649
Hotline: 0938 790 185

Thông tin liên hệ
Chúng tôi có thể giúp gì được ban?
Tên liên hệ: Mr. Tuân
Di động: 0938 790 185
Email: info@thp3.vn

MỤC LỤC NGÀNH NGHỀ

Tìm ngành theo A B C D E F G H I K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
A B C D E F G H I K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
Bạn là doanh nghiệp?
Đăng ký Trang vàng là cách đơn giản và hiệu quả để bạn quảng bá, bán hàng, giữ và phát triển thị phần !
Hãy gọi hoặc gửi Zalo đến 0934.498.168 (gửi Zalo)/ 0912.005.564 (gửi Zalo) để được tư vấn và hỗ trợ.

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ THÔNG TIN DOANH NGHIỆP VIỆT
Đ/c đăng ký thuế: Số 222B, Đường Giáp Bát, Phường Giáp Bát, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
Trụ sở Hà Nội: Tòa Nhà Vinafood1, 94 Lương Yên. P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội
VPGD TP.HCM: Lầu 4, Bách Việt Building, 65 Trần Quốc Hoàn, P. 4, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh.
ĐKKD-MST số: 0104478506 - Do: Sở Kế Hoạch & Đầu Tư Hà Nội cấp.
Điện Thoại: 024. 3636 9512/18 - Fax: 024. 3636 9371 - E-mail: contact@trangvangvietnam.com
Copyright © 2008 Trang vàng Việt Nam. All rights reserved.