LƯU LƯỢNG KẾ FLOWMETER
1. Lắp trên bảng điều khiển:
Model |
Kích thước (mm) |
||||
GPM (Liquid) |
LPM (Liquid) |
Nm3/h (Gas) |
Răng ốc |
Độ chính xác |
|
LZM-15T |
0.1-1 |
0.5-4 |
1-10 1.6-16 4-40 |
ZG1/2" 1/2"BSPT |
+4% |
0.2-2 |
0.8-8 |
||||
0.5-5 |
2-18 |
||||
LZM-4 |
2-10 |
8-40 |
0.2-1.5 6-60 16-80 16-160 |
ZG3/4" 3/4"BSPT |
|
2-16 |
8-60 |
||||
2-20 |
8-80 |
||||
LZM-6T |
3-13 |
10-50 |
- |
ZG1" 1"BSPT |
|
6-24 |
20-100 |
||||
10-35 |
30-130 |
||||
10-45 |
30-170 |
2. Mô tả sản phẩm:
- Lưu lượng kế gắn bảng điều khiển, nó được áp dụng rộng rãi trong xử lý nước, các dự án bảo vệ môi trường, hóa dầu, công nghiệp nhẹ, và dự án dược phẩm,... Để đo dòng chảy chất lỏng và khí. Vật liệu ống đo của lưu lượng kế này được làm bằng vật liệu nhựa chất lượng cao và trong suốt (acrylic).
- Lưu lượng kế acrylic là những đặc điểm về tính trong suốt, chịu được tác động và không nứt, trọng lượng nhẹ, tuổi thọ cao, và dễ dàng cài đặt.
- Độ chính xác: +4%.
- Nhiệt độ cho phép: 49.
- Lưu lượng nước: 0.2 - 60 GPM.
- Áp suất giới hạn: 120psi.
Mọi thông tin chi tiết liên quan kính mời Quý khách hàng liên hệ với Công Ty TNHH Công Nghệ Môi Trường An Thy!
MỤC LỤC NGÀNH NGHỀ