Cao su thiên nhiên SVR3L
Cao su SVR 3L là loại cao su được sơ chế và sản xuất tại công ty, sản phẩm được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực. Sản phẩn đạt loại L hoặc 3L phải thỏa mãn được các đặc tính quan trọng như Po, màu (Lovibond), hàm lượng chất bẩn, lưu hố.. mà tiêu chuẩn quy định.
Ứng dụng:
Đặc tính thông số Po của loại cao su này cao (Po>35) nên rất thích hợp cho các loại sản phẩm đòi hỏi tính đàn hồi cao, chịu mài mòn cao, độ bền cao như lốp xe ô tô, dây đai, cáp dây điện,..
Quy cách đóng gói:
Cao su SVR 3L được đóng thành từng khối (bành) và bọc trong túi PE
+ 33.33 kg/bành, 36 bành = 1.20mts/pallets, 16 pallets= 19.20mts/container 20
+ 35 kg/bành, 36 bành = 1.26mts/pallets, 16 pallets= 20.16mts/container 20
Các chỉ tiêu hóa lý của cao su SVR theo tiêu chuẩn TCVN: 3769:2004
Hàm lượng chất bẩn, %m/m, không lớn hơn |
0.03 |
Hàm lượng tro, %m/m, không lớn hơn |
0.50 |
Hàm lượng nitơ, %m/m, không lớn hơn |
0.60 |
Hàm lượng chất bay hơi, %m/m, không lớn hơn |
0.80 |
Độ dẻo ban đầu Po, không nhỏ hơn |
35 |
Chỉ số duy trì độ dẻo (PRI), không nhỏ hơn |
60 |
Chỉ số màu Lovibond, không lớn hơn |
6 |
Độ nhớt Mooney ML (1 + 4) 100ºC |
|
Đặc tính lưu hóa |
R |
MỤC LỤC NGÀNH NGHỀ