MÁY ÉP THỦY LỰC
1. Mô tả
Máy ép thủy lực được ứng dụng rộng rãi công ngành công nghiệp ép hiện nay. Chuyên dung ép các loại phế liệu như phoi bào, phoi tiện, các loại sơ sợi vải, các loại bã như bã mía, vỏ bào, rơm, nhiều loại lá, vỏ chai nhựa, vỏ lon, hộp bìa các tông,...Kiểu máy ép ngang phù hợp cho năng suất lớn. Máy đóng ép các phế liệu cho ngành may, giấy, rác thải thành các kiện gọn gàng tiện dụng chuyên chở đi xa. Máy dược kết hợp với băng tải tiếp liệu và hệ thống móc cẩu tạo nên 1 hệ thống đóng kiện hoàn chỉnh từ nguyên liệu tới các kiện xếp lên xe.
Model |
HP-63 |
HP-100 |
HP |
HP |
HP |
HP |
Lực ép định mức, tấn |
63 |
100 |
160 |
200 |
315 |
400 |
Áp suất thuỷ lực tối đa, |
25 |
25 |
25 |
25 |
25 |
25 |
Hành trình con trượt |
500 |
600 |
700 |
700 |
800 |
800 |
Hành trình knock-out |
200 |
200 |
200 |
250 |
300 |
300 |
K. cách con trượt-bàn |
800 |
900 |
1050 |
1100 |
1250 |
1300 |
Vận tốc, mm/giây: |
|
|
|
|
|
|
- Xuống nhanh |
100 |
22 |
120 |
100 |
100 |
100 |
- Xuống thường |
20 |
14 |
10 |
12 |
5 |
4 |
- Lên |
60 |
47 |
60 |
52 |
60 |
60 |
Kích thước bàn máy |
|
|
|
|
|
|
- Từ trái sang phải |
560 |
680 |
1000 |
1000 |
1200 |
1200 |
- Từ trước ra sau |
500 |
580 |
800 |
900 |
1200 |
1200 |
Kích thước máy, mm: |
|
|
|
|
|
|
- Từ trái sang phải |
2400 |
2500 |
2700 |
2825 |
3235 |
3235 |
- Từ trước ra sau |
1400 |
1500 |
1700 |
2060 |
2200 |
2200 |
- Chiều cao tính từ sàn |
3100 |
2950 |
3400 |
3725 |
4295 |
4500 |
Công suất máy, kW |
7.5 |
7.5 |
7.5 |
15 |
22 |
22 |
Khối lượng máy, kg |
3000 |
4000 |
6.000 |
11.000 |
14.000 |
22.000
|
Mọi thông tin chi tiết liên quan kính mời Quý khách hàng liên hệ với công ty chúng tôi trong thời gian sớm nhất để được hưởng nhiều ưu đãi!
MỤC LỤC NGÀNH NGHỀ