Công Ty CP XNK Dầu Khí Hoàng Hùng (HHPETROL) - Nhà phân phối Nhựa Đường hàng đầu tại Việt Nam.
Chúng tôi cam kết phân phối sản phẩm đúng đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, tiêu chuẩn của ngành và quy định của Bộ Giao thông vận tải theo Thông tư TT27/2014/TT- BGTVT.
Sản phẩm bao gồm: Nhựa đường Iran 60/70, nhựa đường Shell 154 Singapore, nhựa đường Sinagapore 200kg, nhựa đường MC 70, nhựa đặc nóng, nhựa đường Petrolimex, nhựa đường Puma, nhựa đường lỏng ict, nhựa đường lỏng best, nhựa đường lỏng tratimex.
Tại bài viết này, chúng tôi xin giới thiệu đến Quý khách sản phẩm NHỰA ĐƯỜNG IRAN 60/70 cụ thể và chi tiết nhất để người đọc có thể hình dung cũng như nắm bắt được chất lượng sản phẩm chúng tôi cung cấp.
- Xuất xứ: IRAN
- Trọng lượng tịnh: 183 ± 3 kg/1phi
- Trọng lượng cả bì: 192 ± 3 kg/1phi
- Trạng thái: Dạng đặc đóng phi
- Công dụng: Dùng trong việc việc tưới lớp dính bám, tưới láng nhựa và tưới thấm nhập nền mặt đường.
No |
Chỉ tiêu thí nghiệm – Testing item |
Đơn vị Unit |
Tiêu chuẩn thí nghiệm Test method |
Kết quả Result |
Yêu cầu kỹ thuật TT27/2014/TT-BGTVT |
1 |
Độ kim lún ở 250C, 0.1mm, 5s – Penetration at 250C, 0.1mm, 5s |
0.1mm |
TCVN 7495:2005 |
65.7 |
60 - 70 |
2 |
Chỉ số độ kim lún PI – Penetration Index |
|
Phụ lục II TT27/2014/TT-BGTVT |
- 0.98 |
-1.5÷1.0 |
3 |
Điểm hóa mềm (dụng cụ vòng và bi) Softening Point (R&B method) |
0C |
TCVN 7495:2005 |
49.0 |
Min 46 |
4 |
Độ nhớt động lực ở 600C, Pa.s Dynamic viscosity at 60 Deg.C, Pa.s |
Pa.s |
TCVN 8818-5:2011 |
254.290 |
Min 180 |
5 |
Độ kéo dài ở 250C,5cm/phút – Ductility at 250C, 5cm/min |
Cm |
TCVN 7496:2005 |
>100 |
Min 100 |
6 |
Hàm lượng Paraphin % khối lượng (Wax Paraffin Content) |
% |
TCVN 7503:2005 |
1.75 |
Max 2.2 |
7 |
Điểm chớp nháy (cốc mở Cleveland) Flash Point (Cleveland Open Cup) |
0C |
TCVN 7498:2005 |
259 |
Min 232 |
8 |
Độ hòa tan trong Tricloetylen – Solubility in Tricloetylen |
% |
TCVN 7500:2005 |
99.78 |
Min 99 |
9 |
Khối lượng riêng – Specific Gravity |
g/cm3 |
TCVN 7501:2005 |
1.019 |
1.00 – 1.05 |
10 |
Thí nghiệm trên mẫu nhựa sau khi thí nghiệm TFOT – Chế bị mẫu theo ASTM D 1754 Test on residue from thin film oven test |
||||
10.1 |
Tổn thất khối lượng sau gia nhiệt 5 giờ ở 1630C Loss on heating at 1630C for 5 hours |
% |
ASTM D 1754 |
0.061 |
Max 0.8 |
10.2 |
Tỷ lệ kim lún sau gia nhiệt 5 giờ ở 1630C so với ban đầu Penetration of residue, % of original |
% |
TCVN 7495:2005 |
69.54 |
Min 54 |
10.3 |
Độ kéo dài ở 250C, 5cm/phút – Ductility at 250C, 5cm/min |
Cm |
TCVN 7496:2005 |
>100 |
Min 50 |
11 |
Độ dính bám với đá – Coating criteria (Boiling method) |
Cấp |
TCVN 7504:2005 |
4 |
Min cấp 3 |
Ghi chú – Note: Kết quả chỉ có giá trị trên mẫu thử/ The results are valid for tested sample only Các thông tin từ mục 1 đến mục 5 do đơn vị yêu cầu cung cấp/ The informations from section 1 to section 5 provided by client |
Với thế mạnh sở hữu 03 kho chứa nhựa đường đặt tại Hải Phòng, Hà Nội, Hồ Chí Minh, chúng tôi có khả năng cung cấp nhựa đường lên tới 500 tấn/ ngày đến khắp các tỉnh thành trên toàn quốc.
Khách hàng: Bitumen, Jey Oil, Shell, Petrolimex, Ouma, Colas, SGS,..
HHPETROL - Tự hào là một trong những nhà cung ứng NHỰA ĐƯỜNG đủ năng lực cho nhiều công trình giao thông, xây dựng đường sá, sân bay hay các dự án trọng điểm quốc gia. Hân hạnh được phục vụ quý khách.
MỤC LỤC NGÀNH NGHỀ