GỖ TIÊU ÂM
Quy cách sản phẩm Gỗ Tiêu Âm
Các dòng sản phẩm Gỗ Tiêu Âm
Bảng Hệ số tiêu âm
Tần số (Hz) | 125 | 250 | 500 | 1000 | 2000 | 4000 | NRC (ASTM -C423) |
Gỗ IDO Acoustic xẻ rãnh 6/2 | 0.26 | 0.67 | 1.01 | 0.94 | 0.86 | 0.72 | 0.90 |
Gỗ IDO Acoustic xẻ rãnh 13/3 | 0.31 | 0.74 | 1.02 | 0.85 | 0.69 | 0.74 | 0.85 |
Gỗ IDO Acoustic xẻ rãnh 14/2 | 0.30 | 0.71 | 1.00 | 0.78 | 0.56 | 0.44 | 0.75 |
Gỗ IDO Acoustic xẻ rãnh 28/4 | 0.34 | 0.72 | 0.82 | 0.61 | 0.40 | 0.30 | 0.65 |
Gỗ IDO Acoustic đục lỗ | 0.56 | 0.63 | 0.56 | 0.47 | 0.56 | 0.63 | 0.55 |
Ưu điểm của Gỗ Tiêu Âm
Ứng dụng của Gỗ Tiêu Âm
Chúng tôi luôn đặt sự thành công của chúng tôi trong sự thành công của các bạn, luôn dốc hết sức để có được các sản phẩm tốt nhất. Rất mong rằng IDO Toàn Cầu sẽ nhận được sự tín nhiệm của quý khách, đóng góp một phần cho sự phát triển của Quý khách hàng!
MỤC LỤC NGÀNH NGHỀ