XE NÂNG ĐIỆN THẤP
✌ Xe Nâng Điện Thấp là gì ?
✌ Nếu sử dụng trong thời gian lâu thì máy có giảm hiệu suất làm việc không?
✌ Giá Xe Nâng Điện Thấp được tính như thế nào ?
➡ Tất cả những câu thắc mắc này sẽ được Mai Huỳnh Thiên Phát trả lời qua bài viết dưới đây. Hãy cùng chúng tôi đi tìm hiểu kỹ hơn về sản phẩm Xe Nâng Điện Thấp có điểm nổi bất gì mà chưa bao giờ hết Hot trên thị trường hiện nay bạn nhé!
✽ Đặc tính Xe Nâng Điện Thấp:
✽ Ưu điểm của Xe Nâng Điện Thấp:
✽ Thông số kỹ thuật xe nâng điện thấp 3 tấn
Đặc điểm chung | 1 | Model sản phẩm | XP20 | XP25 | XP30 | ||||
2 | Bộ nguồn | Điện | |||||||
3 | Kiểu vận hành | Đứng hoặc bộ hành | |||||||
4 | Tải trọng nâng | Q kg | 2000 | 2500 | 3000 | ||||
5 | Tâm tải | C mm | 600 | 600 | 600 | ||||
6 | Khoảng cách 2 trục bánh xe | Y mm | 1300 | 1300 | 1300 | ||||
Trọng lượng | 1 | Trọng lượng (không ắc quy) | kg | 475 | 485 | 500 | |||
2 | Tải trọng lớn nhất trục bánh xe khi có tải (Bánh lái) | kg | 1077 | 1215 | 1343 | ||||
3 | Tải trọng lớn nhất trục bánh xe khi có tải (Bánh tải) | kg | 1696 | 2003 | 2235 | ||||
Bánh xe | 1 | Lốp | Nhựa Polyurethane | ||||||
2 | Kích thước bánh lái | mm | Ф230×75 | Ф230×75 | Ф230×75 | ||||
3 | Kích thước bánh tải | mm | Ф80×70 | Ф80×70 | Ф80×70 | ||||
4 | Kích thước bánh cân bằng | mm | Ф100×40 | Ф100×40 | Ф100×40 | ||||
5 | Mặt lăn bánh trước | mm | 525 | 525 | 525 | ||||
6 | Mặt lăn bánh sau | mm | 390 | 390 | 390 | ||||
Kích thước | 1 | Chiều cao nâng tối thiểu | h1 mm | 1345 | 1345 | 1345 | |||
2 | Chiều cao nâng | h3 mm | 205 | 205 | 205 | ||||
3 | cao tối thiểu càng nâng | h5 mm | 85 | 85 | 85 | ||||
4 | Tổng chiều dài | L1 mm | 1882 | 1882 | 1882 | ||||
5 | Chiều dài tới bề mặt càng nâng | L2 mm | 732 | 732 | 732 | ||||
6 | Tổng chiều rộng | b1 mm | 784 | 784 | 784 | ||||
7 | Kích thước càng nâng | s/e/l mm | 180/55/1150 | 180/55/1150 | 180/55/1150 | ||||
8 | Độ rộng càng nâng | b3 mm | 520/570/680 | 520/570/680 | 520/570/680 | ||||
9 | Khoảng sáng gầm xe | M mm | 30 | 30 | 30 | ||||
10 | Độ rộng đường thông | Ast mm | 2132 | 2132 | 2132 | ||||
11 | Bán kính quay | Wa mm | 1716 | 1716 | 1716 | ||||
Hiệu năng | 1 | Tốc độ di chuyển có tải/không tải | Km/h | 5.2/6 | 4.8/5.6 | 4.8/5.6 | |||
2 | Tốc độ nâng có tải/không tải | mm/s | 40/50 | 40/50 | 40/50 | ||||
3 | Tốc độ hạ có tải/không tải | mm/s | 50/40 | 50/40 | 50/40 | ||||
4 | Khả năng leo dốc tối đa có tải/không tải | % | 8/15 | 8/15 | 8/15 | ||||
5 | Phanh hành trình | Điện từ | |||||||
Mô tơ điện | 1 | Công suất động cơ lái | kw | 1.5 | 1.5 | 1.5 | |||
2 | Công suất động cơ nâng | kw | 2.2 | 2.2 | 2.2 | ||||
3 | Điện áp/dung lượng ắc quy | V/Ah | 24/210 | 24/210 | 24/210 | ||||
4 | Trọng lượng pin | kg | 240 | 240 | 240 | ||||
Tính năng khác | 1 | Kiểu điều khiển | Điều khiển Mosfet | ||||||
2 | Mức độ ồn đối với người điều khiển | Db(A) | <70 |
Với phương châm “Thành công chỉ đến khi khách hàng thực sự hài lòng về bạn!” Mai Huỳnh Thiên Phát luôn nỗ lực hết sức mình cả về nhân lực, vật lực, xây dựng uy tín thương hiệu, niềm tin của khách hàng, trong từng sản phẩm mà chúng tôi cung cấp đến.
Nguồn: http://maihuynhthienphat.com/vi.html
MỤC LỤC NGÀNH NGHỀ