VI SINH XỬ LÝ AMONI, NI TƠ TRONG NƯỚC THẢI
1. Giới thiệu: Vi sinh xử lý Amoni Ni tơ trong nước thải AQUACLEAN NITRIFIER ACTIVATOR (NA) là công thức bao gồm các chất dinh dưỡng đa lượng, vi lượng và tập hợp các nhóm vi khuẩn Bacillus spp, các dòng vi khuẩn xử lý Nitơ chuyên biệt giúp tăng cường và thúc đẩy quá trình Nitrate hóa, khử Nitrate hóa mạnh mẽ trong hệ thống xử lý.
2. Hiệu quả:
• Tăng cường và đẩy nhanh quá trình Nitrate hóa trong điều kiện hiếu khí.
• Tăng cường và thúc đẩy nhanh quá trình khử Nitrate hóa trong điều kiện thiếu khí.
• Giảm Nitơ tổng đầu ra trong Hệ Thống xử lý nước thải.
• Cung cấp các dưỡng chất vi mô và vĩ mô cần thiết để hỗ trợ tốc độ cao cho quá trình xử lý nitơ (nitrat hóa + khử nitrat hóa) hiệu quả.
• Kết hợp ACF-32 để tăng hiệu quả xử lý tối đa.
• Xử lý được nồng độ Nitơ < 500 mg/l và hiệu quả sau 2 tuần sử dụng.
3. Đặc tính sản phẩm:
• Hình thức: dạng bột.
• Màu: trắng sữa.
4. Thành phần công bố:
Vi khuẩn |
Số lượng |
Nhóm Vi khuẩn tự dưỡng |
1.0 x 108 CFU/ml |
Nhóm Vi khuẩn tùy nghi |
1.0 x 108 CFU/ml |
Nhóm Vi khuẩn quang năng |
1.0 x 108 CFU/ml |
5. Hướng dẫn sử dụng:
• Sử dụng kết hợp với Aquaclean ACF-32 để tăng hiệu quả tối ưu.
• Nhà sản xuất khuyến khích khách hàng sử dụng bồn chứa vi sinh sục khí 2 ngày trước khi cho vào Hệ Thống lớn.
• Tùy thuộc vào đặc điểm từng Hệ Thống, thành phần và tính chất nước thải để có liều lượng sử dụng phù hợp.
• Liều dùng đầu tiên: 20 – 40 ppm
• Liều duy trì: 5 -10 ppm
6. Điều kiện hoạt động thích hợp:
• Nhiệt độ: 10 – 400C.
• pH: 4 – 9.
• Tỷ lệ BOD:N:P = 100:5:1 (hiếu khí).
• Tỷ lệ BOD:N:P = 250:5:1 (kỵ khí).
• Độ mặn < 30 ‰.
• 1ppm = 1mg/l = 1g/m3.
• 1hộp = 2,5 lbs (1lb = 0,454 kg).
• Bảo quản: ở nhiệt độ phòng, nơi khô ráo và thoáng mát.
7. Hạn sử dụng:
• Chưa mở nắp: 2 năm.
• Sau khi mở nắp: 6 tháng.
**CÔNG TY THƯƠNG MẠI & KỸ THUẬT HƯNG PHƯƠNG
Địa chỉ: 365 Tôn Đức Thắng - Q. Liên Chiểu - Tp. Đà Nẵng
Điện thoại: 0236.3.55.16.56 / 0905.29.55.86
Email: hungphuongdng@gmail.com
MỤC LỤC NGÀNH NGHỀ