TẤM CUỘN INOX
1. Quy cách
- Cán nguộidày: 0.5, 1.0, 1.5, 1.8, 2.0, 2.5, 3.0,...
- Cán nóng: 3.5, 5.0, 6.0, 8.0, 10.0, 20,0, 50.0,…
- Khổ: 1219, 1250, 1500,… hoặccắt theo quy cách yêu cầu của khách hàng,…
- Được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp dầu khí, hóa học, xây dựng cầu, dệt may, luyện kim cơ giới, y học, trang sức, đóng tàu,...
Grade |
C Max |
Mn Max |
P Max |
S Max |
Si Max |
Cr |
Ni |
Mo |
301 |
0.15 |
2.00 |
0.05 |
0.03 |
1.00 |
16.00-18.00 |
6.00-8.00 |
|
302 |
0.15 |
2.00 |
0.04 |
0.03 |
1.00 |
17.00-19.00 |
8.00-10.00 |
|
304 |
0.07 |
2.00 |
0.05 |
0.03 |
1.00 |
18.00-20.00 |
8.00-10.50 |
|
304L |
0.03 |
2.00 |
0.05 |
0.03 |
1.00 |
18.00-20.00 |
9.00-13.00 |
|
301S |
0.08 |
2.00 |
0.05 |
0.03 |
1.00 |
24.00-26.00 |
19.00-22.00 |
|
316 |
0.08 |
2.00 |
0.05 |
0.03 |
1.00 |
16.00-18.00 |
10.00-14.00 |
2.00-3.00 |
316L |
0.03 |
2.00 |
0.05 |
0.03 |
1.00 |
16.00-18.00 |
12.00-15.00 |
2.00-3.00 |
321 |
0.08 |
2.00 |
0.05 |
0.03 |
1.00 |
17.00-19.00 |
19.00-13.00 |
|
430 |
0.12 |
1.00 |
0.04 |
0.03 |
0.75 |
16.00-18.00 |
|
|
Mọi thông tin chi tiết liên quan kính mời Quý khách hàng liên hệ với công ty chúng tôi trong thời gian sớm nhất để được hưởng nhiều ưu đãi!
MỤC LỤC NGÀNH NGHỀ